Trang thông tin tổng hợp
  • Mới nhất Xem nhiều
Trang thông tin tổng hợp
  • Giáo Dục
  • Ẩm Thực
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phong Thủy
  • Xe Đẹp
  • Mẹo Vặt
Giáo Dục Ẩm Thực Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phong Thủy Xe Đẹp Mẹo Vặt
  • Sông Nho Quế – vẻ đẹp vượt thời gian bên núi đá Hà Giang
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử là gì?
  • Chuẩn bị bài Tình thái từ
  • Bộ hình nền tuyệt vời của Manchester United
  • Cách ngâm măng chua để nấu canh cá ngon, không độc tố
  • Thông số vòng bi bạc đạn xe Sirius Yamaha
Thứ 6, ngày 16 tháng 8, 2019, 8:36:21 Chiều
  1. Trang chủ
  2. Giáo Dục

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết

avatar
lý Mộ Tư Thư
04:35 01/08/2024
Theo dõi trên

Thì hiện tại đơn - Present Simple Tense

Định nghĩa

Thì hiện tại đơn (Present simple) là thì được dùng để diễn tả những hành động, đặc điểm và thói quen đang diễn ra trong hiện tại.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtKhoảng thời gian sử dụng thì hiện tại đơn.

Công thức

Loại câu

Động từ thường

Động từ to be

Khẳng định

S + V1

S + am/is/are

Phủ định

S + do not/does not

S + am not/is not/are not

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Do/does + S + V-inf?

Am/is/are + S + complement?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + do/does + S + V-inf?

Từ hỏi +am/are/is + S?

Cách dùng

  1. Diễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay đổi.

  2. Diễn tả những thói quen, sở thích hoặc quan điểm.

  3. Diễn tả những hành động cảm nhận bằng giác quan trong thời điểm nói.

  4. Diễn tả lịch trình đã được định sẵn.

Dấu hiệu nhận biết

Thường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như: Often, Always, Usually, Frequently, Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day/night/week.

Video hướng dẫn tự học

Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous Tense

Định nghĩa

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous tense) được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtMốc thời gian sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Công thức

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

S + am/is/are + V-ing

Phủ định

S + am/is/are not +V-ing

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Am/Is/Are + S + V-ing?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + am/is/are + S + V-ing?

Cách dùng

  1. Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.

  2. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch đã được sắp xếp từ trước.

  3. Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời, khác với quy luật hay thói quen thông thường.

  4. Diễn tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ: “get”, “change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...

  5. Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây bực mình hay khó chịu cho người nói khi dùng với các trạng từ: “always”, “continually”, “constantly”,…

Dấu hiệu nhận biết

  1. Trạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại: Right now: (Ngay bây giờ), At the moment (Lúc này), At present (Hiện tại), At + giờ cụ thể (Lúc … giờ)

  2. Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai: Tomorrow (ngày mai), This week/ month/ next year (Tuần này/ tháng này/ năm này), Next week/ next month/ next year (Tuần tới/ tháng tới/ năm tới)

  3. Câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa), Listen! (Nghe kìa), Keep silent! (Im lặng nào!)

Video hướng dẫn tự học

Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect Tense

Định nghĩa

Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtKhoảng thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành.

Công thức

Loại câu

Động từ thường

Động từ to be

Khẳng định

S + have/has + V3

S + have/has + been + complement

Phủ định

S + have/has + not V3

S + have/has + not + been + complement

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Have/has + S + V3?

Have/has + S + been + complement?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + have/has + S + V3

Từ hỏi + have/has + S + been + complement?

Cách dùng

  1. Diễn tả những sự việc xảy ra trong quá khứ liên quan đến ngữ cảnh trong hiện tại

  2. Diễn tả những hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại.

  3. Diễn tả những trải nghiệm trong quá khứ.

  4. Diễn tả những sự việc, xu hướng xảy ra gần thời điểm nói.

Dấu hiệu nhận biết

  1. Since + mốc thời gian

  2. For + khoảng thời gian

  3. Over the past/the last + số + years

  4. Never

  5. Ever

  6. Just

  7. Already

  8. Yet

  9. Before

Video hướng dẫn tự học

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous Tense

Định nghĩa

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ, và nhấn mạnh vào sự kéo dài không bị ngắt quãng của chúng đến hiện tại. Ở hiện tại, các hành động này có thể vẫn đang tiếp tục diễn ra hoặc đã ngừng lại.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtMốc thời gian dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Công thức

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

S + have/has + been + V-ing

Phủ định

S+ have/has + not + been + V-ing

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Have/Has + S + been + V-ing?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + have/has + S + been + V-ing?

Cách dùng

  1. Dùng để diễn tả các hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài liên tục đến hiện tại.

  2. Dùng để diễn tả các sự việc có thể vẫn đang tiếp diễn tại thời điểm nói và có khả năng vẫn sẽ tiếp tục trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

  1. Since + mốc thời gian

  2. For + khoảng thời gian

  3. Until now / Up to now / So far

  4. Over the past/the last + số + years

  5. Recently / In recent years / Lately

  6. Already

  7. All day/week/month (long)

  8. Round-the-clock/Non-stop

Video hướng dẫn tự học

Thì quá khứ đơn - Past Simple Tense

Định nghĩa

Thì quá khứ đơn (Past simple) là thì được dùng để diễn tả một sự việc đã xảy ra và kết thúc ở một thời điểm xác định trong quá khứ.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtThời điểm sử dụng thì quá khứ đơn.

Công thức

Loại câu

Động từ thường

Động từ to be

Khẳng định

S + V2/V-ed

S + was/were

Phủ định

S + did not (didn’t) + V-inf

I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t).

You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t).

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Did + S + V-inf?

Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?

Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + did + S + V-inf?

Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít?

Từ hỏi + were + you/we/they/ chủ ngữ số nhiều?

Cách dùng

  1. Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

  2. Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen trong quá khứ.

  3. Diễn tả sự thật về quá khứ.

  4. Diễn tả những tình huống và trạng thái lâu dài trong quá khứ.

  5. Diễn tả những sự kiện chính trong một câu chuyện.

Dấu hiệu nhận biết

  1. yesterday: hôm qua.

  2. today: hôm nay.

  3. this morning/ afternoon/ evening: sáng/trưa/chiều nay.

  4. last night/ week/month/year: đêm/ tuần/ tháng/ năm trước.

  5. [thời gian] + ago: bao lâu về trước (VD: three years ago: 3 năm trước).

  6. in + [năm trong quá khứ]: vào năm… (VD: in 1990: vào năm 1990).

  7. When [sự việc trong quá khứ]: Vào lúc/ Khi…

Video hướng dẫn tự học

Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Tense

Định nghĩa

Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtThời điểm sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.

Công thức

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was + Ving.

You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were + Ving.

Phủ định

I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít + was not (wasn’t) + Ving.

You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều + were not (weren’t) + Ving.

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?

Were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + were + Ving?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + was + I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + Ving?

Từ hỏi + were + you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều + Ving?

Cách dùng

  1. Diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

  2. Diễn tả những tình huống/ hành động mang tính tạm thời trong quá khứ.

  3. Diễn tả những thói quen/ hành động tiêu cực lặp đi lặp lại (thường đi với always).

  4. Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.

  5. Diễn tả những hành động xảy ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ.

  6. Miêu tả những thông tin/ chi tiết phụ trong một câu chuyện.

Dấu hiệu nhận biết

At + (giờ)/(this/that time) + mốc thời gian trong quá khứ.

Video hướng dẫn tự học

Tham khảo thêm: Bài tập thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và hiện tại hoàn thành.

Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect Tense

Định nghĩa

Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thành.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtKhoảng thời gian sử dụng thì quá khứ hoàn thành.

Công thức

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

S + had + V3/ed

Phủ định

S + had not (hadn’t) + V3/ed

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Had + S + V3/ed?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + had + S + V3/ed?

Cách dùng

  1. Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động/ sự việc khác trong quá khứ.

  2. Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ.

  3. Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

  1. Dùng với các liên từ chỉ sự trước/ sau như: Before: trước khi, After: sau khi.

  2. Dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với: By the time + [sự việc trong quá khứ]: trước khi…

Video hướng dẫn tự học

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous Tense

Định nghĩa

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) được dùng khi câu có nhiều hành động xảy ra ở những thời điểm khác nhau trong quá khứ, hoặc khi câu có một hành động xảy ra và kéo dài liên tục trước một mốc thời gian trong quá khứ. Đây là đặc điểm khá giống nhau ở thì quá khứ hoàn thành và thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtKhoảng thời gian dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Công thức

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

S + had + been + Ving

Phủ định

S + had not (hadn’t) + been + Ving

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Had + S + been + Ving?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + had + S + been + Ving?

Cách dùng

  1. Diễn tả hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động/ sự việc khác trong quá khứ.

  2. Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ và kéo dài liên tục cho đến thời điểm đó.

  3. Diễn tả một hành động là nguyên nhân của một kết quả ở quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết

  1. Thường được dùng với các liên từ như: Before: trước khi, After: sau khi, Until: cho đến khi

  2. dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với: By the time + [sự việc trong quá khứ]: trước khi…; When + [sự việc trong quá khứ]: khi...

Video hướng dẫn tự học

Thì tương lai đơn - Future Simple Tense

Định nghĩa

Thì tương lai đơn (Future simple) diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, cụ thể hơn, đây là chưa diễn ra ở hiện tại, mà sẽ bắt đầu và kết thúc trong tương lai.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtMốc thời gian dùng thì tương lai đơn.

Công thức

Loại câu

Động từ thường

Động từ to be

Khẳng định

S + will/ shall + V-inf

S + will/ shall be

Phủ định

S + will/ shall not + V-inf

S + will/ shall not + be

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Will/ Shall + S + V-inf?

Will/ Shall + S + be?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + will/ shall + S + V-inf?

Từ hỏi + will/ shall + S + be?

Cách dùng

  1. Diễn tả hành động hoặc sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai.

  2. Diễn tả được dùng để đưa ra ý kiến hay dự đoán về một sự việc trong tương lai.

  3. Diễn tả được dùng để diễn tả quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.

  4. Diễn tả được dùng để diễn tả sự sẵn lòng, sẵn sàng thực hiện một hành động.

  5. Diễn tả được dùng để đưa ra lời hứa, đe dọa, lời mời, yêu cầu hay đề nghị.

Dấu hiệu nhận biết

  • Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai:

    • Tomorrow: ngày mai.

    • This week/ next month/ next year: Tuần này/ tháng này/ năm này.

    • This + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong năm.

    • Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới.

    • Next + buổi trong ngày/ thứ trong tuần/ tháng trong năm.

    • in + thời gian: trong … nữa.

  • Một số diễn đạt thể hiện quan điểm:

    • (I'm) sure/ certain ____. : Tôi chắc rằng ___.

    • (I) think/ believe/ suppose___. : Tôi nghĩ rằng/ tin rằng/ cho rằng ____.

    • I wonder ___. : Tôi tự hỏi ___.

Video hướng dẫn tự học

Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous Tense

Định nghĩa

Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous) diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtMốc thời gian dùng thì tương lai tiếp diễn.

Công thức

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

S + will/ shall be + V-ing.

Phủ định

S + will/ shall not + be + V-ing.

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Will/ Shall + S + be + V-ing?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + will/ shall + S + be + V-ing?

Cách dùng

  1. diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Hành động bắt đầu trước thời điểm được đưa ra và tiếp tục kéo dài đến sau thời điểm này, thường là kết quả của một dự định hoặc sắp xếp từ trước.

  2. diễn tả một hành động đang xảy ra trong tương lai thì một hành động khác xảy đến, xen vào.

  3. diễn tả hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong một quãng thời gian ở tương lai.

  4. diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai như một phần trong thời gian biểu hay lịch trình thông thường.

  5. dự đoán về một hành động có thể đang diễn ra ở hiện tại.

  6. dùng với cấu trúc nghi vấn để hỏi một cách lịch sự dự định trong tương lai của một người nào đó.

  7. dùng với “still” để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại và được mong đợi sẽ tiếp tục trong một khoảng thời gian ở tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

  • Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai:

    • (At) this time/ this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này trong tương lai.

    • At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: Vào giờ cụ thể trong tương lai.

    • in + thời gian/ in + thời gian + sở hữu cách + time : trong … nữa.

    • all + day/ night: suốt cả ngày/ đêm.

  • Mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai: When + S + Động từ chia thì Hiện tại đơn.

Video hướng dẫn tự học

Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect Tense

Định nghĩa

Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtKhoảng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành.

Công thức

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

S + will + have + V3/ed

Phủ định

S + will not (won’t) have + V3/ed

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Will + S + have + V3/ed?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + will + S + have + V3/ed?

Cách dùng

  1. Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một hành động/ sự việc khác ở tương lai.

  2. Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm cụ thể ở tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

  • Thường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian, bắt đầu với “by”:

    • By then: đến lúc đó.

    • By this time: trước lúc đó.

    • By + [mốc thời gian ở tương lai]: trước, tính đến…

  • Thường được dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với:

    • By the time + [mệnh đề chia thì hiện tại đơn]: trước khi…

    • When + [mệnh đề chia thì hiện tại đơn]: khi…

Video hướng dẫn tự học

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous Tense

Định nghĩa

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) được sử dụng để diễn tả các hành động kéo dài liên tục đến một thời điểm ở tương lai. Thời điểm hành động bắt đầu xảy ra không quan trọng. Hành động có thể có điểm bắt đầu ở cả quá khứ, hiện tại hoặc tương lai.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biếtKhoảng thời gian dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn.

Công thức

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

S + will have been + V-ing

Phủ định

S+ will + not + have been + V-ing

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Will + S + have been + V-ing?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi + will + S + have been + V-ing?

Cách dùng

  1. Diễn tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm mà một hành động, sự việc khác xảy ra trong tương lai.

  2. Diễn tả hành động diễn ra không ngắt quãng, kéo dài liên tục đến một thời điểm cụ thể ở tương lai.

Dấu hiệu nhận biết

  • Các cụm trạng từ:

    • “by…”: By then/By this time: đến lúc đó.

    • By + [mốc thời gian ở tương lai]: tính đến…

    • By the time + [mệnh đề chia ở hiện tại].

  • Until (cho đến khi…).

  • When (Khi…).

  • Before (Trước khi…).

Video hướng dẫn tự học

Mẹo ghi nhớ các thì trong tiếng Anh

Nhớ công thức 12 thì tiếng anh

Các công thức thì trong tiếng Anh có thể nói là khó nhớ vì nhiều lý thuyết. Vì vậy, người học có thể tham khảo cách sau để ghi nhớ:

Bước 1: Viết tên thì cần nhớ cấu trúc.

Ví dụ: Thì Tương lai - Hoàn thành - Tiếp diễn.

Bước 2: Nhìn từ phải sang trái tên thì vừa viết, ta có: Tiếp diễn: cần động từ to be và V-ing. Vậy nên viết V-ing xuống trước tiên sau đó mới xét đến to be.

Bước 3: Tiếp tục ở bên trái có “Hoàn thành”. Trong đó, thể hoàn thành có công thức: have/has/had đi kèm với động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 (been).

Vì vậy, bạn được cấu trúc:… been + V-ing.

Bước 4: Để xác định chính xác have/has/had, người học tiếp tục quan sát phía bên trái có “Tương lai”. Động từ quá khứ chia ở dạng will + V (tương lai), có will have thỏa mãn.

  1. Từ đó, bạn suy ra được cấu trúc: Will have + been + V-ing

  2. Cuối cùng, để có cấu trúc hoàn chỉnh, bạn hãy bổ sung thêm chủ ngữ và tân ngữ.

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết(Sơ đồ tóm tắt công thức các thì trong tiếng Anh)

Nhớ động từ dùng trong các thì trong tiếng Anh

Người học có thể nhớ động từ dùng trong các thì tiếng Anh theo cách sau:

  1. Đối với các thì ở hiện tại, động từ và trợ động từ luôn được chia ở cột thứ nhất trong bảng động từ bất quy tắc.

  2. Đối với các thì ở quá khứ, động từ và trợ động từ sẽ được chia ở cột thứ hai trong - bảng động từ bất quy tắc.

  3. Đối với các thì ở tương lai, bắt buộc phải có từ “will/shall” trong câu và động từ có hai dạng là “to be” và “V_ing”.

Vẽ khoảng thời gian sử dụng 12 thì trong tiếng Anh

Khi vẽ khoảng thời gian sử dụng các thì trong tiếng Anh, để xác định khoảng và mốc thời gian cụ thể hơn, bạn hãy vẽ một đoạn mốc thời gian như hình tham khảo dưới đây:

Các thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết

Thực hành và luyện tập thường xuyên

Nhằm ghi nhớ lâu kiến thức về các thì trong tiếng Anh lâu, người học cần ứng dụng kiến thức trên vào cuộc sống và chăm chỉ luyện tập. Mặc dù đã học rất kỹ lý thuyết nhưng nếu không thực hành thì cũng rất nhanh quên. Vì thế, bạn đừng quên chăm chỉ làm bài tập sau mỗi bài học về từng thì trong tiếng Anh.

Xem thêm:

  • Understanding English Grammar - Tenses: Giải Thích Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản - Thì Tiếng Anh

  • Các lỗi sai động từ người mới bắt đầu học tiếng Anh thường mắc phải

Bài tập về 12 thì trong tiếng Anh có đáp án chi tiết

Exercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  1. Europe (be) ____________ the name of a continent.

  2. She usually (walk) ________________ her dog around the lake near her house.

  3. Hey! Answer the phone! It (ring) ____________!

  4. Right now, I (study) _______________ Chinese and English.

  5. It _______________ (rain) for 3 hours straight, and now, most of the streets in HCM City are flooded.

  6. I just _______________ (buy) this phone. Do you think the design is cool?

  7. We feel so sleepy now because we _______________ (do) Math revision since last night.

  8. My father _______________ (work) for this company since 2014.

Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  1. By the time I _______________ (get) there, they _______________ (have) English class.

  2. My puppy _______________ (fall) asleep when I _______________ (get) home.

  3. Yesterday, when our boss _______________ (come), we _______________ (chat) noisily.

  4. She _______________ (take) shower when her mom phoned.

  5. I (not see) _______________ hadn’t been seeing James for 5 years until we met each other in a restaurant yesterday.

Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễn

  1. This time next year, I _______________ (study) abroad in China.

  2. My sister _______________ (spend) all of her salary on shopping by the end of this month.

  3. By the time we get there, Emma _______________ (sing) lots of songs.

  4. I think Mary _______________ (be) our class monitor.

  5. The company _______________ (cancel) the meeting by the time the client arrives.

Tham khảo thêm: Tổng hợp bài tập các thì trong tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Đáp án

Exercise 1: Bài tập phân biệt hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn - hiện tại hoàn thành - hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  1. is -

    Europe is the name of a continent.

  2. walks -

    She usually walks her dog around the lake near her house.

  3. is ringing -

    Hey! Answer the phone! It is ringing!

  4. am studying -

    Right now, I am studying Chinese and English.

  5. has been raining -

    It has been raining for 3 hours straight, and now, most of the streets in HCM City are flooded.

  6. have .. bought -

    I have just bought this phone. Do you think the design is cool?

  7. have been doing -

    We feel so sleepy now because we have been doing Math revision since last night.

  8. has worked -

    My father has worked for this company since 2014.

Exercise 2: Bài tập phân biệt quá khứ đơn - quá khứ tiếp diễn - quá khứ hoàn thành - quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  1. got - had have -

    By the time I got there, they had have English class.

  2. had fallen - got -

    My puppy had fallen asleep when I got home.

  3. came - were chatting -

    Yesterday, when our boss came, we were chatting noisily.

  4. was taking -

    She was taking shower when her mom phoned.

  5. hadn’t been seeing-

    I hadn’t been seeing James for 5 years until we met each other in a restaurant yesterday.

Exercise 3: Bài tập phân biệt tương lai đơn - tương lai tiếp diễn - tương lai hoàn thành - tương lai hoàn thành tiếp diễn

  1. will be studying -

    This time next year, I will be studying abroad in China.

  2. will have spent -

    My sister will have spent all of her salary on shopping by the end of this month.

  3. will have been singing -

    By the time we get there, Emma will have been singing lots of songs.

  4. will be -

    I think Mary will be our class monitor.

  5. will have cancelled -

    The company will have cancelled the meeting by the time the client arrives.

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ kiến thức tổng hợp các thì trong tiếng Anh. Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc sẽ nằm lòng được công thức và dấu hiệu nhận biết tất cả 12 thì. Từ đó thực hành thật tốt để có thể áp dụng hiệu quả các thì vào giao tiếp, trao đổi thông tin hiệu quả.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
Đọc nhiều
Ảnh gái xinh vú to bự, khoe ngực đẹp dú khủng không che
11+cách vẽ tranh ngày Tết đơn giản, đẹp mà ý nghĩa
Gợi ý 100+ hình ảnh học sinh chibi cute dễ thương
Vàng non 10k là vàng gì? Giá vàng non 10k bao nhiêu tiền 1 chỉ?
Tổng hợp các bức ảnh meme về tình trạng mệt mỏi mà lại hài hước
 Bài viết liên quan
Cẩm nang 5 bước chuẩn bị cho bé đi học mẫu giáo Giáo Dục
Cẩm nang 5 bước chuẩn bị cho bé đi học mẫu giáo

Chuẩn bị cho bé đi học mẫu giáo là vấn đề được rất nhiều phụ huynh quan tâm vì đây...

Các loại rau ăn dặm cho bé 6 tháng phát triển toàn diện Giáo Dục
Các loại rau ăn dặm cho bé 6 tháng phát triển toàn diện

Rau là thực phẩm thiết yếu cho sự phát triển của trẻ, chính vì vậy mà việc bổ sung các...

Top 15 trò chơi dân gian 3 người trở lên bổ ích dành cho thiếu nhi Giáo Dục
Top 15 trò chơi dân gian 3 người trở lên bổ ích dành cho thiếu nhi

Trò chơi dân gian 3 người là những trò chơi yêu cầu từ 3 người chơi trở lên. Những trò...

Cẩm nang học nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh 2023 Giáo Dục
Cẩm nang học nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh 2023

Nguyên âm và phụ âm chính là những kiến thức cơ bản cần nắm vững khi học tiếng Anh. Hiểu...

Phương pháp Steiner là gì? Phương pháp giáo dục từ trái tim Giáo Dục
Phương pháp Steiner là gì? Phương pháp giáo dục từ trái tim

Đón nghe thêm nhiều Podcast hấp dẫn về cách dạy con, dạy tiếng Anh cho con hay giao tiếp với...

9 cách chế biến ếch xào cho bé ăn dặm ngon miệng không nên bỏ qua Giáo Dục
9 cách chế biến ếch xào cho bé ăn dặm ngon miệng không nên bỏ qua

Ếch xào cho bé ăn dặm là món ăn thơm ngon, giàu dinh dưỡng mang đến nhiều tác dụng tốt...

10 cách nấu cháo đậu hũ non cho bé ăn dặm từ chuyên gia Giáo Dục
10 cách nấu cháo đậu hũ non cho bé ăn dặm từ chuyên gia

Cháo đậu hũ non cho bé ăn dặm được các chuyên gia dinh dưỡng khuyến khích bổ sung vào thực...

17+ thực đơn cơm nát cho bé 9 tháng phát triển vượt trội Giáo Dục
17+ thực đơn cơm nát cho bé 9 tháng phát triển vượt trội

Khi con bước sang tháng tuổi thứ 9, bé đã có thể ăn dặm được nhiều loại thực phẩm và...

Dinh dưỡng trường học tại Sakura Montessori Giáo Dục
Dinh dưỡng trường học tại Sakura Montessori

Thực đơn trường mầm non có gì đặc biệt? Để phát triển tối ưu về chiều cao và cân nặng...

5 bí quyết dạy tiếng Anh cho bé 1 tuổi hiệu quả lâu dài Giáo Dục
5 bí quyết dạy tiếng Anh cho bé 1 tuổi hiệu quả lâu dài

Nhắc đến việc dạy tiếng Anh cho bé 1 tuổi chắc hẳn nhiều cha mẹ cảm thấy ngỡ ngàng. Hoặc...

Tin mới
Sông Nho Quế – vẻ đẹp vượt thời gian bên núi đá Hà Giang

Sông Nho Quế – vẻ đẹp vượt thời gian bên núi đá Hà Giang

Mảnh đất Hà Giang có con sông Nho Quế xanh biếc, quanh năm chảy êm dịu qua những rặng núi hùng vĩ. Khung cảnh tuyệt đẹp tại đây thu hút các phượt thủ khắp nơi đổ về check-in.Sông Nho Quế...

19:50 18/03/2025 Hình Ảnh Đẹp

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử là gì?

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử là gì?

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử là gì? Học Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ra trường làm gì, ở đâu, lương bao nhiêu?... Cùng trường Đại học Đại Nam (mã trường DDN) trả lời những câu...

19:45 18/03/2025 Hình Ảnh Đẹp

Chuẩn bị bài Tình thái từ

Chuẩn bị bài Tình thái từ

Chuẩn bị bài Tình thái từ, lớp 8Chuẩn bị bài Tình thái từ, Phần 1I. Ý NGHĨA CỦA TÌNH THÁI TỪCâu 1.a. Loại bỏ từ “à” làm câu trở thành câu trần thuậtb. Loại bỏ từ “đi” làm câu không...

19:40 18/03/2025 Hình Ảnh Đẹp

Bộ hình nền tuyệt vời của Manchester United

Bộ hình nền tuyệt vời của Manchester United

Premier League là một trong những giải đấu bóng đá hàng đầu và thu hút nhiều người xem nhất trên thế giới. Manchester United là một trong những đội bóng lâu đời và nổi tiếng với lối chơi nhanh và...

19:35 18/03/2025 Hình Ảnh Đẹp

Cách ngâm măng chua để nấu canh cá ngon, không độc tố

Cách ngâm măng chua để nấu canh cá ngon, không độc tố

1. Cách ngâm măng chua để nấu canhMăng chua sau khi ngâm nếu để quá lâu thường có mùi rất nặng, vì thế khi mang đi nấu canh nếu không biết cách sẽ khiến món ăn mất vị và đặc...

19:30 18/03/2025 Hình Ảnh Đẹp

Thông số vòng bi bạc đạn xe Sirius Yamaha

Thông số vòng bi bạc đạn xe Sirius Yamaha

Khi cần thay bi xe máy bạn không biết kích thước bạc đạn xe mình là bao nhiêu để mua bạc đạn phù hợp, Đối với những thợ sửa xe thì việc đó quá đơn giản vì đó là những...

19:25 18/03/2025 Hình Ảnh Đẹp

Về Quảng Trị nhớ tìm ăn bánh canh cá lóc

Về Quảng Trị nhớ tìm ăn bánh canh cá lóc

Người Quảng Trị ăn bánh canh quanh năm, cũng như người Hà Nội ăn phở vậy. Nghĩa là giờ nào, ngày nào, bất kể thời tiết ra sao cũng ăn được hết.>> Vũ điệu bánh canh>> Đi ăn bánh canh...

19:20 18/03/2025 Hình Ảnh Đẹp

Tử vi vui 12 cung hoàng đạo ngày 21/9: Song Tử khá tốt, Bọ Cạp nóng vội

Tử vi vui 12 cung hoàng đạo ngày 21/9: Song Tử khá tốt, Bọ Cạp nóng vội

Tử vi thứ 5 của 12 cung hoàng đạo ngày 21/912 cung hoàng đạoTử vi vui 12 cung hoàng đạo ngày 21/9Chấm điểm may mắnBạch Dương (21/3 - 19/4)Có vận trình tốt, cần học hỏi và cân nhắc quyết định...

19:15 18/03/2025 Hình Ảnh Đẹp

Thăm nữ anh hùng Võ Thị Sáu từ Đất Đỏ đến Côn Đảo

Thăm nữ anh hùng Võ Thị Sáu từ Đất Đỏ đến Côn Đảo

Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, một số địa điểm tham quan, lưu niệm về nữ anh hùng, liệt sĩ Võ Thị Sáu luôn có đông du khách trong và ngoài nước đến tham quan như: Nhà lưu niệm...

19:10 18/03/2025 Hình Ảnh Đẹp

XE MÁY 120CC WIN KITAFU DETECH 2022 VÀNH ĐÚC

XE MÁY 120CC WIN KITAFU DETECH 2022 VÀNH ĐÚC

Mô tả chi tiếtMÔ TẢ CHI TIẾTLỰA CHỌN SẢN PHẨM CHÍNH HÃNG TẠI XE BẢO NAM:Định hướng kinh doanh và mục tiêu hàng đầu của hệ thống bán lẻ Xe Bảo Nam chuyên phân phối các dòng xe máy phổ...

19:05 18/03/2025 Hình Ảnh Đẹp

kqxsmiennam.com xsmb 200 ngày xsmb 30 ngày xsmb 500 ngày ketquanet.org dự đoán xsmt xsmb 200 ngày xoso888 dự đoán xsmt
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Giới thiệu
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • RSS

Website chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - study-japan.edu.vn

Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Giáo Dục
  • Ẩm Thực
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phong Thủy
  • Xe Đẹp
  • Mẹo Vặt
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký