[CẬP NHẬP] Bộ từ vựng tiếng Anh về các tính từ chỉ cảm xúc

Từ vựng về tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Anh là một trong những phần quan trọng. Nếu biết nhiều từ vựng chỉ cảm xúc thì trong câu nói của bạn sẽ trở nên thú vị và hấp dẫn hơn. Việc thể hiện được khung bậc cảm xúc vui, buồn, yêu thích hay ghét sẽ trở nên dễ dàng hơn. Nếu bạn muốn biết nhiều từ vựng tiếng Anh chỉ tính từ cảm xúc hơn thì hãy tham khảo những chia sẻ dưới đây!

Định nghĩa về tính từ chỉ cảm xúc

[CẬP NHẬP] Bộ từ vựng tiếng Anh về các tính từ chỉ cảm xúc
Có rất nhiều tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Anh

Tính từ chỉ cảm xúc (adjectives of emotion) trong tiếng Anh là các từ được sử dụng để miêu tả cảm xúc của con người hoặc động vật. Nó bao gồm cả tình trạng tâm trạng và cảm giác về vật thể hoặc sự việc.

Những tính từ này thường được sử dụng để diễn đạt những cảm xúc như vui, buồn, sợ hãi, ngạc nhiên, giận dữ, hạnh phúc, đau buồn, và nhiều loại cảm xúc khác.

Ví dụ:

Các tính từ chỉ cảm xúc thường được sử dụng trong văn nói và văn viết để tạo ra hiệu ứng tương tác với độc giả hoặc người nghe. Nó giúp truyền đạt tốt hơn những tình trạng cảm xúc của nhân vật hoặc tình huống.

Tổng hợp các tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Anh

Tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Anh rất đa dạng và được chia thành nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây sẽ là danh sách các tính từ chỉ cảm xúc bạn có thể tham khảo để mở rộng vốn từ vựng của mình:

Các tính từ chỉ cảm xúc theo hướng tích cực

Tính từ chỉ cảm xúc theo hướng tích cực sẽ giúp bạn thể hiện cảm xúc và miêu tả mọi thứ dễ dàng hơn. Cách thức miêu tả cũng rất đa dạng và phong phú:

[CẬP NHẬP] Bộ từ vựng tiếng Anh về các tính từ chỉ cảm xúc
Các tính từ chỉ cảm xúc có thể là tiêu cực hoặc tích cực

>> Xem thêm: 12 thì trong tiếng anh: Định nghĩa, công thức và cách dùng

Các tính từ chỉ cảm xúc theo hướng tiêu cực

Bên cạnh những trường hợp cần sử dụng các tính từ tích cực, thì các tính từ tiêu cực cũng cần thiết trong cuộc sống. Dưới đây sẽ là một số các tính từ chỉ cảm xúc tiêu cực trong tiếng Anh:

Các tính từ trong tiếng Anh chỉ cảm xúc thông dụng khác

Bên cạnh các tính từ tích cực và tiêu cực trong tiếng Anh thì bạn có thể quan tâm đến một số dạng tính từ miêu tả khác:

[CẬP NHẬP] Bộ từ vựng tiếng Anh về các tính từ chỉ cảm xúc
Bạn có thể dùng tính từ chỉ cảm xúc trong câu cảm thán

Các mẫu câu tiếng Anh sử dụng tính từ chỉ cảm xúc

Nếu bạn muốn sử dụng tính từ cảm xúc bằng tiếng Anh tốt hơn thì bạn có thể tham khảo một số mẫu câu dưới đây. Nó sẽ giúp bạn nói tiếng Anh hiệu quả hơn.

To be + tính từ chỉ cảm xúc

S + feel(s) + tính từ chỉ cảm xúc

Tính từ chỉ cảm xúc + danh từ

It + be + tính từ chỉ cảm xúc + (for someone) + to-infinitive

Tính từ chỉ cảm xúc + and + tính từ chỉ cảm xúc

S + get (s) + tính từ

[CẬP NHẬP] Bộ từ vựng tiếng Anh về các tính từ chỉ cảm xúc
Các mẫu câu với tính từ cảm xúc sẽ giúp bạn thể hiện cảm xúc tốt hơn

>> Xem thêm: Top 50+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho bé theo chủ đề dễ học, dễ nhớ

Một số câu hỏi thường gặp

Trong quá trình học tiếng Anh bạn có thể gặp một số câu hỏi. Những câu hỏi thường gặp dưới đây có thể có ích cho bạn:

Làm thế nào để học nhanh, nhớ lâu các tính từ chỉ cảm xúc tiếng Anh?

Bạn có thể thực hiện các mẹo dưới đây để học nhanh và nhớ lâu các tính từ chỉ cảm xúc bằng tiếng Anh:

[CẬP NHẬP] Bộ từ vựng tiếng Anh về các tính từ chỉ cảm xúc
Luyện tập là cách học tính từ chỉ cảm xúc trong tiếng Anh hiệu quả

Hướng dẫn đặt câu với từ chỉ cảm xúc bằng tiếng Anh

Để đặt câu với từ chỉ cảm xúc bằng tiếng Anh, bạn có thể tham khảo các bước sau:

Các dạng bài tập ví dụ về tính từ chỉ cảm xúc tiếng Anh

1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

1.1. I felt __________ after hearing the good news. (happy/sad)

1.2. The movie was __________, I couldn’t stop laughing. (hilarious/boring)

She always speaks in a __________ tone of voice. (sarcastic/serious)

The food was __________, I couldn’t finish it. (disgusting/delicious)

I’m __________ that you decided to come to my party. (happy/angry)

Đáp án??

2. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:

2.1. amazed/ I / the / was / beautiful / scenery / by

2.2. my / about / I / exam / anxious / feel / tomorrow / very

2.3. he / the / was / at / funeral / very / sad

2.4. the / news / hearing / I / was / happy / after

Đáp án:

2.1.I was amazed by the beautiful scenery.

2.2. I feel very anxious about my exam tomorrow.

2.3. He was very sad at the funeral.

2.4. I was happy after hearing the news.

3. Viết các câu với tính từ chỉ cảm xúc được cho sẵn:

Angry:

Excited:

Anxious:

Surprised:

Đáp án??

4. Lựa chọn tính từ thích hợp để hoàn thành các câu sau:

4.1. The weather is __________ today, we should go to the beach. (sunny/rainy)

4.2. She was __________ when she heard the news. (shocked/happy)

I feel __________ after a good workout at the gym. (energetic/tired)

The food was __________, I couldn’t finish it. (terrible/delicious)

He’s always __________ and makes everyone laugh. (funny/sad)

Đáp án??

5. Xác định tính từ trong các câu sau:

5.1. I’m feeling a little bit anxious about the test tomorrow.

5.2. The movie was really boring, I fell asleep in the middle.

  1. She was so happy when she got the promotion at work.
  2. He was furious when he found out that someone had scratched his car.
  3. I always feel calm and relaxed when I’m near the ocean.

Đáp án:

5.1. Anxious

5.2. Boring

5.3. Happy

5.4. Furious

5.5. Calm

Mong rằng, qua những chia sẻ của chúng tôi trong bài viết này, bạn sẽ biết thêm các tính từ chỉ cảm xúc và cách đặt câu với chúng. Nếu bạn chăm chỉ luyện tập thì chắc chắn bạn sẽ thể hiện cảm xúc của mình tốt hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh.

Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/cap-nhap-bo-tu-vung-tieng-anh-ve-cac-tinh-tu-chi-cam-xuc-a16634.html