Dịch thuật công chứng là một trong những dịch vụ phổ biến trong lĩnh vực dịch thuật tài liệu chứng thực chuyên nghiệp. Dịch thuật tiếng Anh là Translation, vậy “Công chứng tiếng Anh Notarized” là gì? Trong bài viết này, Máy Thông Dịch . Com sẽ giải đáp về từ vựng “Công chứng” trong tiếng Anh cùng những cụm từ liên quan đến Notarize có ví dụ, cùng tìm hiểu ngay nhé!
Động từ “ To notarize” được đùng để chỉ một bức thư hoặc các loại tài liệu khác được công chứng và được ký bởi một công chứng viên hoặc văn phòng luật sư.
Ví dụ:
A notarized affidavit (Một bản khai có công chứng).
The airline requires children travelling alone to have a notarized letter of consent from one or both parents (Hãng hàng không yêu cầu trẻ em đi du lịch một mình phải có thư đồng ý có công chứng của bố/ mẹ hoặc cả bố và mẹ).
You must notarize your academic transcripts before studying abroad (Bạn phải công chứng bảng điểm cá nhân trước khi đi du học).
She had to notarize her identification documents for the visa application. (Cô ta phải công chứng giấy tờ tùy thân của mình cho đơn xin visa).
Động từ nguyên mẫu: Noterize (verb bare)
Ví dụ:
I need to notarize my signature on this Sales contract (Tôi cần công chứng chữ ký của tôi trên hợp đồng mua bán này).
Notary publics can notarize all kinds of documents quickly, and I have to admit that their productivity is very high (Công chứng viên có thể công chứng tất cả các loại giấy tờ một cách nhanh chóng, và tôi phải thừa nhận rằng năng suất của họ rất cao).
Động từ thêm “s”: Noterizes
Ví dụ: The notary office notarizes the documents to validate their authenticity (Văn phòng công chứng công chứng các loại tài liệu để xác nhận tính xác thực của chúng).
Động từ quá khứ thêm “V_ed/ V3”: “notarized”
Ví dụ: The document had been notarized yesterday for legal purposes (Tài liệu đã công chứng ngày hôm qua cho mục đích pháp lý).
Động từ thêm “V_ing: notarizing
Ví dụ:
I will be notarizing my identification documents tomorrow to ensure their legal validity ((Tôi sẽ tiến hành công chứng các giấy tờ tùy thân của mình vào ngày mai để đảm bảo tính hợp lệ về mặt pháp lý của chúng).
They prioritize notarizing documents for elderly individuals because they may not be able to wait for an extended period of time due to their health (Họ ưu tiên công chứng cho những người cao tuổi trước vì họ không thể chờ quá lâu do tình trạng sức khỏe của họ).
Notarial (adj): liên quan đến công việc của công chứng viên.
Ví dụ: notarial services (dịch vụ công chứng),...
Notarization (n): Thủ tục công chứng, hành động hoặc Quy trình để một quan chức nhà nước như: luật sư ký vào một lá thư/ các loại tài liệu khác.
Ví dụ:
The state no longer charges a fee for paper notorizations (Nhà nước không còn thu phí dịch thuật giấy tờ nữa).
All of my certifications need to be copied and given to the nearest notary public for notarization. After that, I have to give them to my teacher (Tất cả các chứng chỉ của bản thân tôi cần được sao chép và mang đến cho công chứng viên gần nhất để được công chứng. Sau đó, tôi phải gửi chúng cho giáo viên của mình)
Notary (n): Công chứng viên, một quan chức có thẩm quyền pháp lý để xác nhận rằng các tài liệu được ký chính xác hoặc đung sự thât/ tuyên thệ (= lời hứa) chính thức.
Ví dụ: This agreement was drawn up and verified by a notary (Thỏa thuận này được soạn thảo và xác nhận bởi một nhân viên công chứng).
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
notary law
ˈnəʊtəri lɔː
Luật công chứng
notary/ notary public
ˈnəʊtəri/ ˈnəʊtəri ˈpʌblɪk
Công chứng viên/ nhân viên công chứng
notary office
ˈnəʊtəri ˈɒfɪs
Văn phòng công chứng
notarized translation
ˈnəʊtəraɪzd trænsˈleɪʃᵊn
Dịch thuật công chứng
notarized copy/ Certified copy
ˈnəʊtəraɪzd ˈkɒpi/ ˈsɜːtɪfaɪd ˈkɒpi
Bản sao công chứng
duplicate notarization ˈdjuːplɪkɪt noʊ.tə.raɪˈzeɪ.ʃən Sao y công chứng/ Sao y bản chínhnotary fee/ notarization fee
ˈnəʊtəri fiː/ noʊ.tə.raɪˈzeɪ.ʃən fiː
Phí công chứng
notarize documents/ notarize paperwork
ˈnəʊtəraɪz ˈdɒkjəmənts/ ˈnəʊtəraɪz ˈpeɪpəˌwɜːk
Công chứng giấy tờ
Legal document
ˈliːɡəl ˈdɒkjəmənt
Văn bản pháp lý
Securities Company sɪˈkjʊərətiz ˈkʌmpəni Công ty chứng khoánsigned up
saɪnd ʌp
Đăng ký
signature
ˈsɪɡnɪʧə
Chữ ký
autographed
ˈɔːtəɡrɑːft
Có chữ ký
authentication
ɔːˌθɛntɪˈkeɪʃᵊn
Xác thực
affidavit
ˌæfɪˈdeɪvɪt
Tuyên thệ
acknowledgment
əkˈnɒlɪʤmənt
Xác nhận (việc ký tên)
inked
ɪŋkt
Mực
signed
saɪnd
Đã ký
subscribed
səbˈskraɪbd
Đã đăng ký
consigned
kənˈsaɪnd
Hợp tác
countersigned
ˈkaʊntəsaɪnd
ký tên
endorsed
ɪnˈdɔːst
chứng thực
registered
ˈrɛʤɪstəd
đã đăng ký
signed on
saɪnd ɒn
đã ký vào
initialed
ɪˈnɪʃəld
khởi tạo
inscribed
ɪnˈskraɪbd
ghi
authored
ˈɔːθəd
có tác giả
penciled (in)
ˈpɛnsld (ɪn)
bút chì (trong)
penned
pɛnd
viết ra
scratched (out)
skræʧt (aʊt)
cào ra)
scrawled
skrɔːld
nguệch ngoạc
scribbled
ˈskrɪbᵊld
viết nguệch ngoạc
Tiếng Anh
Phiên âm
Tiếng Việt
Certify/ Verification
ˈsɜːtɪfaɪ
Xác nhận, công nhận
Authenticate
ɔːˈθɛntɪkeɪt
Xác thực/ Chứng thực
Validate
ˈvælɪdeɪt
Xác nhận tính hợp lệ
Verify
ˈvɛrɪfaɪ
Xác minh
Seal
siːl
Đóng dấu
Witness
ˈwɪtnəs
Làm nhân chứng
Attest
əˈtɛst
Chứng thực
Formalize
ˈfɔːməlaɪz
Đưa vào hình thức chính thức
Ratify
ˈrætɪfaɪ
Phê chuẩn
Approve
əˈpruːv
Phê duyệt
>>> Tham khảo:
Công chứng bản dịch tiếng Anh ở đâu?
Công chứng hợp đồng là gì?
Công chứng bằng cấp nước ngoài ở đâu?
Công chúng tiếng Anh là gì
Dịch thuật Công chứng bằng tiếng Anh ở đâu TPHCM?
Hasty là gì?
Farewell là gì?
10000 Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng
Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/notarized-la-gi-dinh-nghia-tu-vung-vi-du-cong-chung-tieng-anh-a16602.html