Top 5 ngân hàng mở thẻ tín dụng TỐT NHẤT và ƯU ĐÃI nhất hiện nay

Bạn đang muốn tìm loại thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay để đăng ký và sử dụng? TOP 5 ngân hàng được người tiêu dùng đánh giá cao và tin dùng nhất hiện nay sẽ là gợi ý giúp bạn tìm được loại thẻ phù hợp nhất với mình.

1. Thẻ tín dụng là gì?

Thẻ tín dụng là một công cụ chi tiêu trả trước, trả tiền sau, là một hình thức thanh toán mới, thay thế cho việc thanh toán truyền thống bằng tiền mặt. Thẻ tín dụng mang đến nhiều lợi ích ưu việt đó là:

1.1. Thanh toán khi mua hàng

Thay vì trừ trực tiếp tiền mặt khi mua hàng, ngân hàng sẽ ứng trước tiền để chi trả. Chủ thẻ sẽ cần trả lại số tiền này cho ngân hàng vào trước ngày đáo hạn trên sao kê hàng tháng.

Sở hữu thẻ tín dụng còn giúp chủ thẻ có thể mua sắm ở nhiều điểm trong và ngoài nước mà không cần mang theo tiền mặt hay chứng minh tài chính.

Ví dụ: Bạn làm thẻ tín dụng Mastercard. Khi đi du lịch hay công tác ở nước ngoài, bạn không cần đổi ngoại tệ, không cần mang tiền mặt, chỉ cần dùng thẻ tín dụng Mastercard là bạn có thể chi trả cho mọi chi tiêu mua sắm, ăn uống, giải trí (tại các điểm thanh toán có logo Mastercard)... thậm chí rút tiền mặt trong trường hợp cấp thiết.

1.2. Mua hàng online

Hiện nay, hầu hết các website thương mại điện tử đều có chương trình khuyến mãi, giảm giá ưu đãi cho các giao dịch thanh toán bằng thẻ tín dụng.

Ví dụ: Ưu đãi 20% dành cho chủ thẻ tín dụng VPBank khi thanh toán tại Lazada, Adayroi,...

Top 5 ngân hàng mở thẻ tín dụng TỐT NHẤT và ƯU ĐÃI nhất hiện nay

Thanh toán online nhanh chóng, tiện lợi với thẻ tín dụng

1.3. Vay tiền theo thẻ tín dụng trong ngắn hạn

Vay theo thẻ tín dụng là hình thức vay tín chấp dành cho cá nhân đang đi làm hưởng lương hoặc chủ doanh nghiệp. Với điều kiện thẻ tín dụng có hạn mức từ 15 triệu đồng trở lên. Hay nói cách khác chính là hình thức cho rút tiền mặt của thẻ tín dụng.

Hình thức vay này giúp bạn giải quyết vấn đề nhanh chóng mà chỉ mất số tiền lãi rất ít so với các hình thức vay tiền khác.

Ví dụ như với thẻ tín dụng của VPBank, bạn có thể rút 100% hạn mức. VPBank chỉ áp dụng với thẻ đã sử dụng trên 4 tháng. Bạn có thể đăng ký trực tiếp qua tổng đài 247 để giảm phí rút tiền mặt.

Tìm hiểu thêm:

2. Những tiêu chí chọn ngân hàng mở thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay

Khi lựa chọn ngân hàng mở thẻ tín dụng, bạn nên cân nhắc các tiêu chí sau đây:

2.1. Độ uy tín

Độ uy tín của ngân hàng là một trong những tiêu chí quan trọng nhất bạn cần cân nhắc. Độ uy tín càng cao sẽ cho thấy khả năng bảo lãnh, mức độ chấp nhận thanh toán của thẻ tín dụng sẽ càng đa dạng. Bạn sẽ dễ dàng thực hiện giao dịch tại nhiều địa điểm hơn.

2.2. Độ bảo mật

Đối với bất cứ khách hàng nào, khi tiến hành mở tài khoản tại ngân hàng đều sẽ phải đối mặt với nguy cơ bị đánh cắp thông tin bởi tin tặc. Do đó, ngân hàng được lựa chọn để mở thẻ tín dụng cần bảo đảm có độ bảo mật thông tin tốt.

Vì thế, hình thức thẻ tín dụng có mã bảo mật OTP 2 lớp sẽ là loại hình thẻ nên được cân nhắc nhiều hơn. Khi tiến hành bất cứ giao dịch gì, hệ thống ngân hàng sẽ tự động gửi mã OTP về điện thoại yêu cầu chủ thẻ xác nhân. Chỉ khi nhập mã OTP đúng, giao dịch mới được hoàn tất. Do đó, bạn hãy thật cảnh giác và phản hồi ngay vào hotline ngân hàng phát hành thẻ khi có bất kỳ mã OTP nào gửi về điện thoại mà giao dịch không phát sinh từ bạn.

Top 5 ngân hàng mở thẻ tín dụng TỐT NHẤT và ƯU ĐÃI nhất hiện nay

Bảo mật thẻ tín dụng

2.3. Lãi suất

Lãi suất chậm thanh toán và lãi suất rút tiền mặt từ thẻ tín dụng là 2 tiêu chí quan trọng bạn cần nắm rõ.

Bạn nên tham khảo và so sánh mức lãi suất của các ngân hàng để đảm bảo bạn sẽ không phải mất quá nhiều chi phí nếu chẳng may trả nợ quá ngày đến hạn thanh toán hoặc mất nhiều chi phí khi rút tiền mặt.

Mức lãi suất này được quy định riêng biệt ở từng ngân hàng. Mức lãi suất thấp sẽ là một điểm cộng trong sự lựa chọn ngân hàng mở thẻ của bạn.

2.4. Hạn mức

Hạn mức tín dụng được xác định dựa trên hồ sơ đăng ký mở thẻ của bạn. Đây là số tiền tối đa bạn có thể sử dụng. Quy định hạn mức phụ thuộc vào chính sách riêng của từng ngân hàng và từng loại hình thẻ tín dụng.

Ví dụ, thẻ tín dụng StepUp của VPBank cung cấp hạn mức thẻ tối đa lên tới 500 triệu đồng.

2.5. Phí thường niên của thẻ tín dụng

Phí thường niên là khoản phí thu hàng năm để duy trì và quản lý thẻ. Mức phí này cũng thay đổi tuỳ thuộc từng hạng thẻ tín dụng.

Phần lớn các dòng thẻ tín dụng hiện nay có mức phí thường niên từ khoảng 100.000đ tới hơn 1 triệu đồng/năm. Trong đó, các dòng thẻ phổ thông có mức phí phổ biến là dưới 500.000đ/năm.

Các ngân hàng nước ngoài như Citibank, ANZ, HSBC, Standard Chartered Bank thường có phí thường niên cao nhất, được tính riêng cho từng loại thẻ chính và thẻ phụ.

Tùy thuộc vào mức chi tiêu mà bạn có thể lựa chọn dòng thẻ phù hợp để tối ưu chi phí nhất có thể.

2.6. Ưu đãi

Ưu đãi khi sử dụng thẻ tín dụng hiện nay rất đa dạng. Tuy nhiên, mỗi ngân hàng sẽ chỉ có những hình thức khuyến mãi nhất định và liên kết với một số đối tác cụ thể. Điều cần làm đó là hãy chọn ngân hàng có những đối tác mà bạn đang mua sắm thường xuyên để có thể tận dụng tối ưu các hình thức khuyến mãi này.

Ngoài ra, nhiều ngân hàng còn cung cấp các loại hình ưu đãi mua hàng trả góp lãi suất 0% như VPBank.

Thẻ tín dụng hoàn tiền cũng là một hình thức khuyến mãi khi mua sắm, mang lại lợi ích trực tiếp nhất cho chủ thẻ tín dụng. Ví dụ như thẻ tín dụng VPLady của VPBank, có chương trình hoàn tiền 5% cho các chi tiêu Giáo dục, Bảo hiểm và Y tế. Nghĩa là khi sử dụng thẻ để thanh toán, ngân hàng sẽ ghi nhận xem đơn vị chấp nhận thẻ có mã ngành thuộc 3 ngành trên không. Nếu thuộc 3 ngành trên, thẻ sẽ tự động hoàn 5% tiền giao dịch cho bạn.

Ngoài ưu đãi khi sử dụng thẻ còn có ưu đãi khi mở thẻ. Ví dụ các ngân hàng hay có chương trình tặng vali, loa, voucher hoặc hoàn tiền và miễn phí phí phát hành khi mở mới thẻ tín dụng.

3. Top 5 ngân hàng làm thẻ tín dụng tốt nhất hiện nay

Hiện nay đa số các ngân hàng đều hỗ trợ mở thẻ tín dụng. Nếu bạn đang phân vân không biết nên mở thẻ tín dụng của ngân hàng nào thì bạn có thể tham khảo TOP 5 ngân hàng được đánh giá cao bởi người tiêu dùng sau đây.

3.1. Ngân hàng VP Bank

Ưu điểm nổi bật là các loại hình thẻ tín dụng của VPbank rất đa dạng, phù hợp với nhiều khách hàng, ưu đãi hấp dẫn, nhiều khuyến mãi mua sắm, hạn mức cao, hoàn tiền hấp dẫn, phí thường niên thấp…

Những loại thẻ tín dụng VPBank được khách hàng đánh giá cao đó là Thẻ tín dụng VPBank StepUp, Thẻ tín dụng VPBank MC2, Thẻ Đồng thương hiệu Vietnam Airlines - VPBank Platinum MasterCard, Thẻ tín dụng Mobifone VPBank và Thẻ tín dụng Number 1.

Loại thẻ

Hình thức ưu đãi

Hạn mức tín dụng

Phí rút tiền mặt

Phí thường niên

Lãi suất tín dụng

Thẻ Stepup

- Hoàn tiền 5% cho mua sắm online: Uber/Grab, thời trang, công nghệ, sách báo và bảo hiểm

- Hoàn tiền 2% cho thanh toán ăn uống, xem phim

- Hoàn tiền 0,3% cho các giao dịch khác

- Hoàn tối đa 600.000 VNĐ/tháng

20-500 triệu đồng

- 4% tại ATM

- 1% khi rút tiền qua hotline 247

- 499.000 VNĐ/năm/thẻ chính

- 200.000 VNĐ/năm/thẻ phụ

- Miễn phí thường niên năm đầu tiên cho thẻ chính khi thẻ chính có từ 3 giao dịch chi tiêu trong vòng 30 ngày đầu sau khi mở thẻ (mỗi giao dịch từ 300.000 VNĐ)

- Miễn phí thường niên năm tiếp theo nếu có tổng doanh số giao dịch trong năm hiện tại đạt từ 60 triệu đồng

2,79% / tháng

Thẻ MC2

- 1.000 VNĐ = 6 điểm Loyalty cho thanh toán tại siêu thị

- 1.000 VNĐ = 3 điểm Loyalty cho thanh toán khác

- Tặng mã khuyến mãi khi đặt vé xem phim online tại CGV nếu có tổng giao dịch thanh toán online trên 500.000 VND trong tháng trước

- Tặng bảo hiểm thẻ tín dụng nếu phát sinh tối thiểu 3 giao dịch trong vòng 30 ngày kể từ ngày kích hoạt thẻ

10-70 triệu đồng

- 4% tại ATM

- 1% khi rút tiền qua hotline 247

- 299.000 VNĐ/năm/thẻ chính

- 150.000 VNĐ/năm/thẻ phụ

- Miễn phí thường niên năm tiếp theo cho thẻ chính nếu tổng chi tiêu trong năm liền trước từ 30.000.000 VNĐ trở lên

3,19% / tháng

Thẻ VNA

- 25.000 VNĐ = 1 dặm BSV với chi tiêu trong nước.

- 25.000 VNĐ = 2 dặm BSV với chi tiêu quốc tế

- Tặng 2.000 dặm BSV nếu có phát sinh giao dịch trong vòng 30 ngày đầu tiên kể từ ngày mở thẻ

- Tặng 3.000 dặm BSV nếu KH có tổng doanh số giao dịch đạt 300 triệu trong mỗi năm

- Miễn phí chuyến Grab đến sân bay nếu đặt vé máy bay bằng thẻ chính. Tối đa 200.000 VNĐ /chuyến, 1 lần/quý

- Trả góp phí 0%, lãi suất 0% cho giao dịch chi tiêu liên quan đến du lịch như: đặt vé máy bay, khách sạn, đặt tour du lịch. Áp dụng 2 lần/năm, kỳ hạn 06 tháng. Giá trị GD tối thiểu 5 triệu, tối đa 50 triệu

- Miễn phí dịch vụ phòng chờ Dragonpass 1 lần 1 quý

40 triệu - 1 tỷ đồng

- 4% tại ATM

- 1% khi rút tiền qua hotline 247

- 899.000 VNĐ/năm/thẻ chính

- Miễn phí phí thường niên với thẻ phụ

- Miễn phí thường niên năm đầu tiên cho thẻ chính nếu thẻ chính có tổng giao dịch chi tiêu tối thiểu 2 triệu VNĐ trong vòng 30 ngày kể từ ngày mở thẻ

- Miễn phí thường niên năm tiếp theo cho thẻ chính nếu có tổng giao dịch trong năm hiện tại đạt từ 90 triệu đồng

2,59% / tháng

Thẻ Mobifone

- Tặng 20% giá trị thẻ nạp cho thuê bao trả trước vào Thứ 4 hàng tuần (không giới hạn số lần nạp)

- Giảm cước thanh toán 8% ( tối đa 80.000VND/tháng) cho thuê bao trả sau

- 1.000 VNĐ = 4 điểm Loyalty cho chi tiêu tại nước ngoài hoặc sinh nhật chủ thẻ

- 1.000 VNĐ = 3 điểm Loyalty cho giao dịch khác

- Trả góp lên đến 50% cho các sản phẩm điện thoại và trả góp 0% lãi suất tại Mobifone

5-70 triệu đồng

- 4% tại ATM

- 1% khi rút tiền qua hotline 247

- 299.000 VNĐ/năm/thẻ chính

- 150.000 VNĐ/năm/thẻ phụ

- Miễn phí thường niên năm đầu tiên cho thẻ chính khi thẻ chính có tổng giao dịch chi tiêu từ 500.000 VNĐ trong vòng 30 ngày đầu sau khi mở thẻ.

3,75%/ tháng

Thẻ Number 1

- 1.000 VNĐ = 4 điểm Loyalty cho chi tiêu tại nước ngoài, chi tiêu cuối tuần hoặc sinh nhật chủ thẻ

- 1.000 VNĐ = 3 điểm Loyalty cho giao dịch khác

- Đăng ký trả góp cho giao dịch thẻ với lãi suất ưu đãi 2%/tháng khi đăng ký qua tổng đài, kỳ hạn 3-24 tháng

- Miễn phí rút tiền mặt

1-30 triệu đồng

Miễn phí

- 150.000 VNĐ/năm/thẻ chính

- Miễn phí phí thường niên của thẻ phụ

- Miễn phí thường niên năm đầu tiên cho thẻ chính nếu có ít nhất một giao dịch trong vòng 30 ngày kể từ ngày mở thẻ

- Miễn phí năm tiếp theo nếu tổng giao dịch năm trước đạt từ 12 triệu đồng

3,75% / tháng

Bảng so sánh các loại thẻ tín dụng của VPBank

3.2 Ngân hàng Citibank

Các loại thẻ tín dụng được phát triển chính tại Citibank hiện nay bao gồm: Thẻ tín dụng Citi Cash Back, Citi Rewards, Citi PremierMiles. Nhìn chung, so với các loại hình thẻ tín dụng trong nước, thẻ tín dụng của Citibank có mức phí thường niên cao hơn, đổi lại hạn mức tín dụng cũng cao hơn.

Loại thẻ

Ưu đãi

Hạn mức tín dụng

Phí rút tiền mặt

Phí thường niên

Lãi suất tín dụng

Citi Cash Back

- Hoàn tiền trên chi tiêu Bảo hiểm, y tế, xăng dầu: 5%

- Siêu thị, Nhà hàng, giáo dục: 1%

- Danh mục khác: 0,3%

- Ngoài ra, còn được thêm Tiền Hoàn Lại cho: Giao dịch nước ngoài là 0,25%, Tiền mặt Ứng Trước.

- Số tiền hoàn lại tích lũy tối đa là 600.000đ/ tháng hay 7,2 triệu đồng/ năm

24-500 triệu, đối với thẻ không ký quỹ

24-900 triệu, đối với thẻ ký quỹ

3%

1.200.000 VNĐ / năm

2,75% / tháng

Citi Rewards

- Tích lũy Điểm thưởng để quy đổi quà tặng: 1.000 VNĐ = 1 Điểm Thưởng

- Nhận đến 5 lần Điểm Thưởng khi ăn uống, mua sắm hay giải trí.

- Nhận đến 10 lần Điểm Thưởng khi chi tiêu tại các đối tác chọn lọc.

- Tặng ngay 10.000 Điểm Thưởng khi kích hoạt.

- Tặng thêm 10.000 Điểm Thưởng khi chi tiêu mỗi tháng đạt 20 triệu VNĐ.

- Tặng thêm 10.000 Điểm Thưởng vào tháng Sinh nhật.

24-500 triệu, đối với thẻ không ký quỹ

24-900 triệu, đối với thẻ ký quỹ

3%

800.000 VNĐ / năm

2,75% /tháng

Citi PremierMiles

- Tích lũy Dặm Bay PremierMiles 25.000 đồng chi tiêu = 1 PremierMiles

- Quy đổi PremierMiles tại hơn 75 hàng không để bay miễn phí.

- Tặng thêm đến 5.000 Dặm Bay PremierMiles khi chi tiêu 500 triệu đồng/năm.

- Quyền sử dụng hơn 600 phòng chờ VIP tại các sân bay trên toàn thế giới (khách hàng phải trả thêm $25USD cho mỗi lần sử dụng và $27USD cho người đi cùng)

60-500 triệu đối với thẻ không ký quỹ

Tối đa 900 triệu đối với thẻ ký quỹ

3%

1.500.000 VNĐ / năm

2,4% / tháng

Bảng so sánh các loại thẻ của ngân hàng Citibank

3.3 Ngân hàng Shinhanbank

Tương tự như các sản phẩm thẻ tín dụng của nhiều ngân hàng khác, thẻ tín dụng Shinhan bank cũng được tích hợp nhiều ưu đãi về hoàn tiền, phí thường niên cũng như các ưu đãi đặc quyền khác. Tuy nhiên, lãi suất tín dụng của các sản phẩm thẻ này tương đối cao.

Loại thẻ

Ưu đãi

Hạn mức

Phí rút tiền mặt

Phí thường niên

Lãi suất tín dụng

Thẻ tín dụng Visa cá nhân hạng chuẩn

- Trả góp 0% lãi suất kỳ hạn lên đến 12 tháng, cho giao dịch từ 3.000.000 VNĐ với các ngành hàng điện máy, điện tử, thời trang, sức khỏe, nội thất, khóa học...

- Ưu đãi lên đến 50% tại hơn 100 cửa hàng đối tác Shinhan Zone

- 1.000 VNĐ = 1 điểm thưởng Shinhan

không giới hạn

0% với ATM thuộc hệ thống Shihan

2% với ATM khác

110.000 VNĐ / năm

2,16% / tháng

Thẻ Tín Dụng quốc tế Visa Cash Back Chuẩn

- Hoàn tiền 0,3% cho mọi chi tiêu

- Hoàn tiền thêm 5% cho mọi chi tiêu ẩm thực vào cuối tuần

- Ưu đãi lên đến 50% tại Shinhan Zone

không giới hạn

0% với ATM thuộc hệ thống Shihan

2% với ATM khác

350.000 VNĐ / năm

2,65% / tháng

Shinhan PWM

- Hoàn tiền 5% cho chi tiêu ẩm thực cuối tuần

- Hoàn tiền 0.5% cho mọi chi tiêu

- Dịch vụ đặc biệt cho khách hàng PWM

- Đặc quyền thị thực du lịch Hàn Quốc

- Bảo hiểm du lịch toàn cầu

- Dịch vụ phòng chờ VIP Dragon Pass

- Ưu đãi chơi Golf

- Ưu đãi ẩm thực

không giới hạn

0% với ATM thuộc hệ thống Shihan

2% với ATM khác

Miễn phí thường niên cho cả chủ thẻ chính và chủ thẻ phụ

2,15% / tháng

Bảng so sánh các loại thẻ tín dụng ngân hàng Shinhan Bank

3.4 Ngân hàng Sacombank

Thẻ tín dụng Sacombank được biết đến với nhiều ưu đãi như hoàn tiền, khuyến mãi mua sắm online, lãi suất và phí thường niên thấp.

Loại thẻ

Ưu đãi

Hạn mức

Phí rút tiền mặt

Phí thường niên

Lãi suất tín dụng

Visa Infinite

- Thành viên câu lạc bộ Visa Infinite

- Miễn phí thành viên thẻ Priority Pass - VIP tại sân bay

- Bảo hiểm tai nạn du lịch tới 22 tỷ đồng

- Đặc quyền lựa chọn gói ưu đãi Golf/Spa miễn phí

- Trả góp lãi suất 0%

- Rút tiền mặt 50% hạn mức tín dụng tại tất cả ATM/POS trong nước và quốc tế

từ 500 triệu đồng

4%

19.999.000 VNĐ / năm

2,15% / tháng

Visa Ladies First

- Ưu đãi giảm giá tới 50% tại các địa điểm nhà hàng, khách sạn, làm đẹp, ẩm thực, giáo dục...

- Rút tiền mặt 50% hạn mức tín dụng trong nước và quốc tế

200 triệu VNĐ

4%

299.000 VNĐ / năm

1,6 - 2,15 % /tháng

Thẻ tín dụng Sacombank MasterCard chuẩn

- Tín dụng thực chất, không tài sản đảm bảo;

- Ưu đãi giảm giá đến 50% tại tất cả điểm mua sắm, ẩm thực, du lịch, giáo dục…

- Rút tiền mặt 50% hạn mức tín dụng

- Trả góp 0%

20 triệu đồng

4%

299.000 VNĐ / năm

1,6 - 2,5 % /tháng

Bảng so sánh các loại thẻ ngân hàng Sacombank

3.5. Ngân hàng HSBC

Tương tự với Citibank, Shinhan bank, thẻ tín dụng của HSBC cung cấp mức hạn mức cao, thanh toán linh hoạt trên toàn thế giới, tuy nhiên các mức phí, lãi suất tương đối cao.

Loại thẻ

Ưu đãi

Hạn mức

Phí rút tiền mặt

Phí thường niên

Lãi suất HMTD

Visa chuẩn

- 1.000 VNĐ = 1 điểm cho mọi chi tiêu

- 45 điểm = 1 dặm hoặc quà tặng khác

- Giảm giá mua sắm

- Mua sắm trả góp 0% lãi suất

10-50 triệu đồng

4%

350.000 VNĐ / năm

2,6% / tháng

Premier MasterCard

- Trở thành thành viên Priority Pass

- 1.000 VNĐ = 1 điểm cho mọi chi tiêu

- 25 điểm = 1 dặm

- Giảm giá mua sắm

- Mua sắm trả góp 0% lãi suất

- Dịch vụ Concierge

- Dịch vụ phòng chờ sân bay

- Ưu đãi đến 50% khi chơi golf

200 triệu - 1 tỷ VNĐ

4%

Miễn phí

2,16 % / tháng

Visa Bạch Kim

- 1.000 VNĐ = 1 điểm cho mọi chi tiêu

- 25 điểm = 1 dặm

- Ưu đãi đến 50% khi chơi golf

- Giảm giá mua sắm

- Mua sắm trả góp 0% lãi suất

- Dịch vụ Concierge

54 triệu - 1 tỷ

4%

Miễn phí năm đầu tiên

Từ năm thứ 2 là 1.200.000 VNĐ/

thẻ chính và 600.000VNĐ/thẻ phụ

2,31% / tháng

Bảng so sánh các loại thẻ tín dụng của HSBC

Xem thêm: [GIẢI ĐÁP] Nên mở thẻ tín dụng ngân hàng nào dễ nhất và nhanh nhất

4. Hướng dẫn làm thẻ tín dụng

Để mở thẻ tín dụng một cách đơn giản và nhanh chóng, bạn cần phải hiểu rõ điều kiện và thủ tục để chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ cần thiết. Tùy từng ngân hàng mà điều kiện và thủ tục có sự thay đổi. Tuy nhiên, nhìn chung các ngân hàng sẽ có chung một số yêu cầu. Cụ thể:

4.1 Điều kiện

4.2 Cách đăng ký

Đăng ký tại quầy giao dịch

Đăng ký online

Ngoài cách đăng ký truyền thống trực tiếp tại các quầy giao dịch như trên, hiện nay một số ngân hàng đã có dịch vụ mở thẻ ngân hàng online ngay trên website. Khi mở thẻ tín dụng ở ngân hàng VPBank, bạn chỉ cần thực hiện 4 bước vô cùng đơn giản và nhanh chóng:

5. Những câu hỏi thường gặp khi sử dụng thẻ tín dụng

5.1. Các loại phí và lãi suất của thẻ tín dụng

Thẻ tín dụng thường có các khoản phí phát sinh như phí rút tiền mặt tại ATM, phí thường niên, lãi suất tín dụng,...

5.2. Thẻ tín dụng rút tiền được không

Thẻ tín dụng có thể rút được tiền mặt. Nhưng bạn sẽ mất một khoản phí thông thường là 4%/giao dịch. Con số này sẽ thay đổi theo quy định của từng ngân hàng. Bạn nên nghiên cứu kỹ biểu phí của từng ngân hàng để chọn ra ngân hàng thích hợp với nhu cầu của mình.

5.3. Thời hạn thanh toán thẻ tín dụng

Sao kê thẻ tín dụng sẽ được gửi đến bạn mỗi tháng. Toàn bộ các giao dịch trong kỳ sao kê sẽ được liệt kê chi tiết. Ngày đến hạn thanh toán là 15 ngày kể từ ngày lập sao kê.

5.4. Thẻ tín dụng khác gì với thẻ ghi nợ

Trên đây là tóm tắt các thông tin về các loại thẻ tín dụng tốt nhất đang được quan tâm trên thị trường. Hy vọng bạn đã chọn ra loại thẻ phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình.

Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/top-5-ngan-hang-mo-the-tin-dung-tot-nhat-va-uu-dai-nhat-hien-nay-a14629.html