1 Carat Kim Cương Bao Nhiêu Tiền? Bao nhiêu ly? Kiểm định GIA

1 Carat Kim Cương Bao Nhiêu Tiền? Bao nhiêu ly? Kiểm định GIA

1 Carat kim cương bao nhiêu tiền? Kích thước bao nhiêu ly? Giá kim cương tự nhiên nhân tạo 0.5 - 2 carat kiểm định GIA tại Glosbe & Co.

1 carat kim cương bao nhiêu tiền?

1 Carat kim cương bao nhiêu tiền là câu hỏi được nhiều khách hàng yêu thích kim cương cực kỳ quan tâm. Trang sức Glosbe xin chia sẻ với bạn như sau:

1 Carat kim cương trung bình có giá từ 334.396.000 - 463.056.000 đ.

Giá chi tiết như sau:

Kim cương 1.0 carat giác cắt Excellent nước màu D, độ tinh khiết VS1 kích thước 6.3 ly có giá bán là 334,396,000 đ. Xem chứng nhận GIA tại đây.

Kim cương 1.0 carat giác cắt Excellent nước màu D, độ tinh khiết VVS1 kích thước 6.3 ly có giá bán là 463,056,000 đ. Xem chứng nhận GIA tại đây.

Kim cương 1.0 carat giác cắt Excellent nước màu E, độ tinh khiết VVS1 kích thước 6.3 ly có giá bán là 387,358,000 đ. Xem chứng nhận GIA tại đây.

Trong khi đó:

Viên kim cương 0.5 carat nước D, độ tinh khiết VS1, kiểm định GIA có giá bán là 65.122.000 đ. Xem chứng nhận GIA tại đây.

Viên kim cương 2.01 carat giác cắt Excellent nước màu E, độ tinh khiết FL kích thước 8.1 ly có giá bán là 2,142,514,000 đ. Xem chứng nhận GIA tại đây.

Như vậy bạn có thể thấy rằng giá của kim cương không tính theo cách là nhân số tiền với trọng lượng carat, mà nó được tính dựa vào trọng lượng carat của viên kim cương. Kim cương càng nặng, carat càng lớn thì giá tiền của nó càng lớn.

1 Carat Kim Cương Bao Nhiêu Tiền? Bao nhiêu ly? Kiểm định GIA

Viên kim cương với giác cắt 8 mũi tên 8 trái tim

Mời bạn xem qua bảng giá kim cương tự nhiên 1 carat dưới đây:

Hình dạngTrọng lượng (cts)Chế tácCấp màuĐộ tinh khiếtKiểm địnhĐộ bóngKích thước (mm)Phát quangĐộ đối xứngGiá (VNĐ) Round 1.01 Excellent F VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 373,649,000 Round 1 Excellent F VVS1 GIA Excellent 6.3 None Excellent 373,649,000 Round 1.01 Excellent D VS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 334,396,000 Round 1 Excellent D VS1 GIA Excellent 6.3 Medium Excellent 334,396,000 Round 1 Excellent D VS1 GIA Excellent 6.3 Medium Excellent 334,396,000 Round 1 Excellent D VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 463,056,000 Round 1 Excellent D VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 463,056,000 Round 1 Excellent D VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 463,056,000 Round 1 Excellent D VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 463,056,000 Round 1 Excellent E VS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 318,472,000 Round 1 Excellent E VS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 318,472,000 Round 1.01 Excellent E VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 387,358,000 Round 1 Excellent E VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 387,358,000 Round 1 Excellent E VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 387,358,000 Round 1 Excellent E VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 387,358,000 Round 1 Excellent F VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 373,649,000 Round 1 Excellent F VVS1 GIA Verygood 6.3 None Excellent 373,649,000 Round 1.2 Excellent D VVS1 GIA Excellent 6.8 Faint Excellent 591,509,000 Round 1.15 Excellent D VVS1 GIA Excellent 6.8 None Excellent 591,509,000 Round 1.21 Excellent E VS1 GIA Excellent 6.8 Faint Excellent 398,473,000 Round 1.16 Excellent F VVS1 GIA Excellent 6.8 None Excellent 478,113,000 Round 1.2 Excellent F VVS1 GIA Excellent 6.8 Faint Excellent 478,113,000 Round 1.01 Excellent D VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 463,056,000 Round 1.01 Excellent D VVS2 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 390,493,000 Round 1 Excellent E IF GIA Excellent 6.3 None Excellent 458,902,000 Round 1 Excellent F IF GIA Excellent 6.3 None Excellent 388,302,000 Round 1.22 Excellent E VVS1 GIA Excellent 6.8 Medium Blue Excellent 531,698,000 Round 1 Excellent D VVS1 GIA Excellent 6.3 None Excellent 510,805,000 Round 1.05 Excellent D VVS1 GIA Excellent 6.5 None Excellent 567,686,000 Round 1 Excellent E VVS2 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 383,932,000 Round 0.9 Excellent E VVS2 GIA Excellent 6.2 None Excellent 286,951,000 Round 1 Excellent D VVS2 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 390,493,000 Round 1 Excellent F VVS2 GIA Excellent 6.3 Medium Blue Excellent 363,546,000 Round 1 Excellent F VVS2 GIA Excellent 6.3 Medium Blue Excellent 363,546,000 Round 1.17 Excellent E VVS1 GIA Excellent 6.8 Medium Blue Excellent 531,698,000 Round 1 Excellent F VVS1 GIA Excellent 6.3 Faint Excellent 373,649,000

Bạn hãy xem thêm giá của kim cương Moissanite tại đây: Giá kim cương Moissanite (Chiếu sáng hơn kim cương tự nhiên)

2. Các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng và giá bán của một viên kim cương

Để định giá được chất lượng và giá cả của một viên kim cương thì chúng ta dựa vào 4yếu tố quan trọng nhất của một viên kim cương, mà thường được gọi là tiêu chuẩn 4C. Tiêu chuẩn 4C bao gồm:

3. Các loại kim cương trên thị trường

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại kim cương với nhiều tên gọi và thương hiệu khác nhau. Glosbe xin chia sẻ đến tất cả các bạn các loại kim cương hiện nay trên thị trường để bạn biết cách phân biệt các loại kim cương. Từ đó, bạn có thể dễ dàng lựa chọn loại kim cương phù hợp với mình.

3.1 Kim cương tự nhiên

Kim cương tự nhiên còn được gọi là kim cương thiên nhiên, hay gọi đơn giản là kim cương thì chúng ta ngầm hiểu là đang nói đến viên kim cương tự nhiên.

Đây là loại kim cương có thành phần cấu tạo là nguyên tố cacbon. Chúng được hình thành trong tự nhiên qua thời gian hàng triệu năm dưới điều kiện nhiệt độ cao và áp suất cao ở độ sâu 100 km - 150 km trong lòng đất. Sau đó thông qua quá trình phun trào núi lửa hay sự vận động dịch chuyển của các lớp vỏ tầng địa chất mà kim cương được đưa lên gần mặt đất. Nhờ vậy con người đã khai thác được các loại kim cương thiên nhiên này.

Có nhiều tổ chức kiểm định kim cương tự nhiên trên thế giới, một trong những tổ chức uy tín hàng đầu là GIA.

Xem thêm: Kim Cương

3.2 Kim cương nhân tạo

Với sự tiến bộ của khoa học, kỹ thuật con người đã chế tạo thành công kim cương trong phòng thí nghiệm. Loại kim cương này được gọi là kim cương nhân tạo.

Về bản chất thì kim cương tự nhiên và kim cương nhân tạo hoàn toàn giống nhau về các tính chất hóa học, vật lý, quang học.

Điểm khác biệt duy nhất là kim cương tự nhiên được hình thành dưới các điều kiện xảy ra trong tự nhiên qua hàng triệu năm còn kim cương nhân tạo được tạo thành trong các phòng thí nghiệm, cơ sở chế tạo thông qua môi trường nhân tạo chỉ trong thời gian vài tuần.

3.3 Kim cương Moissanite

Kim cương Moissanite mà gọi đúng hơn là đá Moissanite. Đây là một loại đá vừa có trong tự nhiên và cũng được sản xuất nhân tạo.

Đây là một loại đá có thành phần cấu tạo gồm 2 nguyên tố Silic và cacbon, SiC. Do đặc tính vật lý, hóa học, quang học gần giống với kim cương nên người ta hay gọi là kim cương Moissanite.

Với tính chất giống như một viên kim cương, thậm chí khả năng bắt lửa, chói sáng của đá Moissanite còn cao hơn cả kim cương nên nó được nhiều người ưa chuộng.

Điều đặc biệt là giá bán của kim cương Moissanite chỉ bằng 1/10 - 1/20 của một viên kim cương tự nhiên.

Do vậy, càng ngày càng nhiều người yêu thích sử dụng kim cương Moissanite như là một món trang sức cao cấp.

Xem thêm: giá kim cương Moissanite

Dưới đây là bảng giá kim cương Moissanite từ 0.3, 0.5, 1 Carat - 12 carat. Bạn hãy liên hệ ngay trang sức vàng bạc đá quý kim cương Glosbe & Co để được tư vấn giá bán tốt nhất hiện nay nhé!

STT

Hình Dáng

Kích Thước

Trọng Lượng

Nước (Color)

Giá Bán (VNĐ)

Kiểm Định

Thương Hiệu

Đường Link Sản Phẩm

1

Round

4 mm (4 ly)

0.3 carat

D

850,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 4 ly

2

Round

5 mm (5 ly)

0.5 carat

D

1,290,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 5 ly

3

Round

5.4 mm (5 ly 4)

0.6 carat

D

1,680,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 5.4 ly

4

Round

6 mm (6 ly)

0.8 carat

D

2,290,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 6 ly

5

Round

6.3 mm ( 6 ly 3)

0.9 carat

D

2,870,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 6.3 ly

6

Round

7 mm (7 ly)

1.2 carat

D

3,499,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 7 ly

7

Round

8 mm (8 ly)

2 carat

D

4,180,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 8 ly

8

Round

8.1 mm (8.1 ly)

2.1 carat

D

4,440,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 8.1 ly

9

Round

8.5 mm (8.5 ly)

2.5 carat

D

4,898,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 8.5 ly

10

Round

9 mm (9 ly)

3 carat

D

6,062,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 9 ly

11

Round

9.5 mm (9.5 ly)

3.5 carat

D

6,880,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 9.5 ly

12

Round

10 mm (10 ly)

4 carat

D

8,890,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 10 ly

13

Round

11 mm (11 ly)

5 carat

D

11,236,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 11 ly

14

Round

12 mm (12 ly)

6 carat

D

14,438,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 12 ly

15

Round

13 mm (13 ly)

8 carat

D

19,978,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 13 ly

16

Round

14 mm (14 ly)

10 carat

D

24,472,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 14 ly

17

Round

15 mm (15 ly)

12 carat

D

31,967,000

GRA

Glosbe Jewelry

Kim Cương Moissanite 15 ly

1 Carat Kim Cương Bao Nhiêu Tiền? Bao nhiêu ly? Kiểm định GIA

Kim cương Moissanite

3.4 Các loại đá mô phỏng kim cương khác

Ngoài ra trên thị trường còn có một số loại đá khác có đặc tính khá giống kim cương, thường được hiểu nhầm là kim cương nhân tạo là đá CZ, tên đầy đủ là Cubic Zirconia.

Cấu tạo của đá CZ là oxit của Zirconia: ZrO2.

Tìm hiểu thêm về đá CZ ở đây: CZ là gì?

Đây là loại đá khá giống kim cương khi nhìn bên ngoài. Nhưng có có độ cứng thấp hơn, khả năng bắt sáng, chiếu lánh lấp thấp hơn nhiều so với kim cương và Moissanite.

Bên cạnh đó, đá CZ loại thường sau một thời gian sử dụng sẽ có hiện tượng bị mờ, đục và mất đi khả năng chiếu lánh lấp. (Ngoại trừ các loại đá CZ cao cấp tại Glosbe & Co)

Xem thêm: bảng giá kim cương

1 Carat Kim Cương Bao Nhiêu Tiền? Bao nhiêu ly? Kiểm định GIA

Đá CZ - Cubic Zirconia

Xem thêm:

- Nhẫn kim cương

- Nhẫn cưới

Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/1-carat-kim-cuong-bao-nhieu-tien-bao-nhieu-ly-kiem-dinh-gia-a14110.html