Tổng hợp các ký hiệu tiền tệ khác nhau trên thế giới

Ngoài những ký hiệu tiền tệ phổ biến như $ (đô la) , € (euro), ¥(tệ),…thì trên thế giới có rất nhiều loại ký hiệu tiền tệ khác nhau. Các loại ký hiệu tiền tệ trải dài từ châu Âu, Mỹ đến châu Á, châu Phi và mới nhất là tiền điện tử. Nếu bạn muốn tra cứu về ký hiệu tiền tệ thì bài viết này sẽ đáp ứng yêu cầu của bạn.

Mỗi loại tiền tệ trên thế giới đều có một mã chỉ định, được sử dụng trên thị trường trao đổi tiền tệ riêng. Ví dụ đồng Euro, ký hiệu là € chỉ lưu hành tại các quốc gia thuộc khối liên minh châu Âu. Ký hiệu tiền tệ thường được sử dụng khi làm bảng giá hàng hóa hoặc menu các món ăn trong nhà hàng.

Tổng hợp các ký hiệu tiền tệ khác nhau trên thế giới
Ký hiệu tiền tệ của các nước trên thế giới

Các ký hiệu tiền tệ thế giới là gì?

Ký hiệu tiền tệ là một cách viết tắt nhanh chóng dùng để hiển thị tên tiền tệ cụ thể dưới dạng văn bản. Đó là một cách thay thế các từ bằng biểu tượng kí hiệu đơn giản và xúc tích, trực quan. Ví dụ: 40 đô la thay vì viết đầy đủ là 40 đô la Mỹ, chỉ cần viết là 40$.

Khi đi du lịch đến một đất nước mới, sẽ rất hữu ích nếu bạn nhận ra được ký hiệu tiền tệ trên thực đơn nhà hàng hoặc trong các cửa hàng tạp hóa. Nếu cần đổi tiền, bạn chỉ việc nhập: số tiền + kí hiệu tiền tệ nước đó trên máy tính, thay vì phải tìm kiếm trên Google.

>>> Xem ngay: Các mệnh giá tiền Việt Nam hiện nay

Nên viết ký hiệu tiền tệ trước hay sau số tiền?

Điều này phụ thuộc vào loại tiền tệ và quy định của đất nước. Một số đơn vị tiền tệ được viết đồng nhất ở nhiều quốc gia.

Tổng hợp các ký hiệu tiền tệ khác nhau trên thế giới
Khi ở Mỹ, bạn sẽ thấy số tiền được ghi là $ 100 thay vì 100 $ như cách gọi thông thường người Việt.

Danh sách các ký hiệu tiền tệ ở Châu Âu

Quốc gia

Tiền tệ

Mã tiền tệ

Ký hiệu tiền tệ

Ký tự Unicode

Biểu tượng tiền tệ HTML

HEX Mã tiền tệ

Bungari

Đồng lev của Bungari

BGN

лв

Thụy sĩ

Đồng franc Thụy Sĩ

CHF

CHF

Czechia

Đồng koruna của Séc

CZK

Đan mạch

Krone Đan Mạch

DKK

kr

Các nước khu vực đồng euro

Euro

EUR

U + 020AC

& # x20AC;

& # 8364;

Vương quốc Anh

Bảng Anh

GBP

£

U + 000A3

& # xA3;

& # 163;

Croatia

Đồng Kuna của Croatia

HRK

kn

Georgia

Đồng lari của Gruzia

GEL

U + 20BE

& # x20BE;

& # 8382;

Hungary

Đồng forint của Hungary

HUF

ft

Na Uy

Krone Na Uy

NOK

kr

Ba lan

Đồng zloty Ba Lan

PLN

Nga

Đồng rúp Nga

RUB

U + 020BD

& # x20BD;

& # 8381;

Romania

Đồng leu của Rumani

RON

lei

Thụy Điển

Đồng curon Thụy Điển

SEK

kr

gà tây

Lira Thổ Nhĩ Kỳ

CỐ GẮNG

U + 020BA

& # x20BA;

& # 8378;

Ukraine

Hryvna Ukraina

UAH

U + 020B4

& # x20B4;

& # 8372;

Danh sách các biểu tượng tiền tệ: Trung Đông và Châu Phi

Quốc gia

Tiền tệ

Mã tiền tệ

Ký hiệu tiền tệ

Ký tự Unicode

Biểu tượng tiền tệ HTML

HEX Mã tiền tệ

UAE

Emirati dirham

AED

د.إ

Người israel

Đồng shekel của Israel

ILS

U + 020AA

& # x20AA;

& # 8362;

Kenya

Đồng shilling của Kenya

KES

Ksh

Maroc

Đồng dirham của Maroc

ĐIÊN RỒ

.د.م

Nigeria

Nigieria naira

NGN

U + 020A6

& # x20A6;

& # 8358;

Nam Phi

Đơn vị tiền tệ tiêu chuẩn được sử dụng ở Nam Phi**

ZAR

NS

Danh sách các ký hiệu tiền tệ: Châu Mỹ

Quốc gia

Tiền tệ

Mã tiền tệ

Ký hiệu tiền tệ

Ký tự Unicode

Biểu tượng tiền tệ HTML

HEX Mã tiền tệ

Brazil

Đồng real Brazil

BRL

R $

Canada

đô la Canada

CAD

$

U + 00024

& # x24;

& # 36;

Chile

Peso Chile

CLP

$

U + 00024

& # x24;

& # 36;

Colombia

Đồng peso Colombia

COP

$

U + 00024

& # x24;

& # 36;

Mexico

đồng peso Mexican

MXN

$

U + 00024

& # x24;

& # 36;

Peru

Đồng sol của Peru

CÁI BÚT

NS/.

Hoa Kỳ

Đô la Mỹ

đô la Mỹ

$

U + 00024

& # x24;

& # 36;

Danh sách các ký hiệu tiền tệ: Châu Á & Khu vực Thái Bình Dương

Quốc gia

Tiền tệ

Mã tiền tệ

Ký hiệu tiền tệ

Ký tự Unicode

HEX Mã tiền tệ

Biểu tượng tiền tệ HTML

Châu Úc

Đô la Úc

AUD

$

U + 00024

& # x24;

& # 36;

Bangladesh

Taka Bangladesh

BDT

U + 09F3

& # x9F3;

& # 2547;

Trung Quốc

nhân dân tệ của Trung Quốc

CNY

¥ /

U + 05143

& # x5143;

& # 20803;

Hồng Kông

đôla Hong Kong

HKD

$ / HK $ / “”

U + 00024

& # x24;

& # 36;

Indonesia

Rupiah Indonesia

IDR

Rp

Ấn Độ

Rupee Ấn Độ

INR

U + 020B9

& # x20B9;

& # 8377;

Nhật Bản

yen Nhật

JPY

¥

U + 000A5

& # xa5;

& # 165;

Malaysia

Đồng Ringgit Mã Lai

MYR

RM

New Zealand

Đô la New Zealand

NZD

$

U + 00024

& # x24;

& # 36;

Phi-líp-pin

Peso Philippine

PHP

U + 20B1

& # x20B1;

& # 8369;

Pakistan

Đồng rupee Pakistan

PKR

Rs

Singapore

đô la Singapore

SGD

$

U + 00024

& # x24;

& # 36;

Nam Triều Tiên

Hàn Quốc won

KRW

U + 20A9

& # x20A9;

& # 8361;

Sri Lanka

Rupee Sri Lanka

LKR

Rs

nước Thái Lan

Đồng baht Thái

THB

฿

U + 0E3F

& # xE3F;

& # 3647;

Việt Nam

Đồng việt nam

VND

U + 20AB

& # x20AB;

& # 8363;

Danh sách các ký hiệu tiền tệ: Tiền điện tử

Tiền tệ

Mã tiền tệ

Ký hiệu tiền tệ

Ký tự Unicode

HEX Mã tiền tệ

Biểu tượng tiền tệ HTML

Bitcoin

BTC hoặc XBT

U + 20BF

& # x20bf;

& # 8383;

Gợn sóng

XRP

XRP

Monero

XMR

ɱ

U + 0271

& # x0271;

& # 625;

Litecoin

LTC

Ł

U + 0141

& # x0141;

& # 321;

Ethereum

ETH

Ξ

U + 039E

& # x039E;

& # 926;

Kết luận

Việc biết nhiều ký hiệu tiền tệ sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn khi đi du lịch hay nghiên cứu về tiền tệ. Tuy nhiên, chỉ cần nhớ được các ký hiệu tiền phổ biến là bạn có thể sử dụng được rồi. Hy vọng bài viết này giúp bạn có thêm nhiều kiến thức về tiền tệ.

Thanh Tâm - Chợ giá

Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/tong-hop-cac-ky-hieu-tien-te-khac-nhau-tren-the-gioi-a14012.html