Trên thị trường tài chính và kinh doanh quốc tế, việc hiểu và sử dụng đúng ký hiệu tiền tệ là một phần quan trọng để thực hiện các giao dịch một cách chính xác và hiệu quả.
Ký hiệu tiền tệ không chỉ đơn giản là một biểu tượng, mà còn là một phần của hệ thống tài chính toàn cầu, thể hiện sức mạnh kinh tế và ảnh hưởng của từng quốc gia.
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá bảng tổng hợp ký hiệu tiền tệ của các quốc gia trên toàn thế giới, đi từ các ký hiệu tiền tệ phổ biến như đô la Mỹ, euro, đến những ký hiệu tiền tệ ít được biết đến hơn.
Tiền là gì?
Tiền tệ quốc tế
Ký mã hiệu: ABC (Theo chuẩn ISO) International Standard Organization
Trong đó:
Ví dụ: VND
Nguồn tham khảo tại bài giảng trong KHÓA HỌC THANH TOÁN QUỐC TẾ - Xuất Nhập Khẩu Lê Ánh
Ký hiệu tiền tệ là biểu tượng hoặc ký hiệu đại diện cho một loại tiền tệ cụ thể của một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ. Thông thường, ký hiệu tiền tệ được sử dụng để đại diện cho tiền tệ trong các giao dịch tài chính và kinh doanh, cũng như trong các hoạt động ngân hàng và chính phủ
Dưới đây là một số ký hiệu tiền tệ của một số quốc gia trên thế giới:
Lưu ý: Hệ thống ký hiệu tiền tệ của các quốc gia có thể khác nhau, và cách viết ký hiệu cũng tùy thuộc vào từng loại tiền tệ khác nhau.
Ví dụ: Trong tiếng Anh và tiếng Mỹ, thường viết con số trước ký hiệu tiền tệ (ví dụ: US$10.99), trong khi một số nước khác lại viết số sau ký hiệu (ví dụ: 30.000 VNĐ).
Để việc tra cứu ký hiệu tiền tệ được nhanh hơn các bạn chỉ cần nhấn tổ hợp phím Ctrl + F sau đó gõ tên quốc gia/tiền tệ vào khung tìm kiếm
Ký hiệu tiền tệ
Quốc gia và vùng lãnh thổ
Tiền tệ
Ký hiệu tiền tệ
Mã tiền tệ ISO 4217
Abkhazia
Abkhazian apsar
None
None
Ruble Nga
p.
RUB
Afghanistan
Afghani
؋
AFN
Akrotiri và Dhekelia
Euro
€
EUR
Albania
Lek Albania
L
ALL
Alderney
Bảng Alderney
£
None
Bảng Anh
£
GBP
Bảng Guernsey
£
GGP
Algérie
Dinar Algérie
د.ج
DZD
Andorra
Euro
€
EUR
Angola
Kwanza Angola
Kz
AOA
Anguilla
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Antigua and Barbuda
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Argentina
Peso Argentina
$
ARS
Armenia
Dram Armenia
֏
AMD
Aruba
Florin Aruba
ƒ
AWG
Quần đảo Ascension
Bảng Ascension
£
None
Bảng Saint Helena
£
SHP
Australia
Dollar Úc
$
AUD
Áo
Euro
€
EUR
Bahamas
Bahamian Dollar
$
BSD
Bahrain
Dinar Bahrain
.ب
BHD
Bangladesh
Bangladeshi Taka
৳
BDT
Barbados
Barbadian Dollar
$
BBD
Belarus
Ruble Belarus
Br
BYR
Bỉ
Euro
€
EUR
Belize
Belize Dollar
$
BZD
Benin
CFA Franc Tây Phi
Fr
XOF
Bermuda
Bermudian Dollar
$
BMD
Bhutan
Ngultrum Bhutan
Nu.
BTN
Rupee Ấn Độ
₹
INR
Bolivia
Boliviano Bolivia
Bs.
BOB
Bonaire
Dollar Mỹ
$
USD
Bosnia và Herzegovina
Mark Bosnia và Herzegovina
KM or КМ
BAM
Botswana
Pula Botswana
P
BWP
Brazil
Real Brazil
R$
BRL
British Indian Ocean Territory
Dollar Mỹ
$
USD
Quần đảo Virgin thuộc Anh
dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh
$
None
dollar Mỹ
$
USD
Brunei
dollar Brunei
$
BND
dollar Singapore
$
SGD
Bulgaria
lev Bulgaria
лв
BGN
Burkina Faso
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Myanmar
kyat Myanmar
Ks
MMK
Burundi
franc Burundi
Fr
BIF
Campuchia
riel Campuchia
៛
KHR
Cameroon
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Canada
dollar Canada
$
CAD
Cape Verde
escudo Cape Verde
Esc or $
CVE
Quần đảo Cayman
dollar Quần đảo Cayman
$
KYD
Cộng hòa Trung Phi
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Chad
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Chile
peso Chile
$
CLP
Trung Quốc
Nhân dân tệ
¥ or
CNY
Quần đảo Cocos (Keeling)
dollar Úc
$
AUD
Colombia
peso Colombia
$
COP
Comoros
franc Comoros
Fr
KMF
Cộng hòa Dân chủ Congo
Congolese franc
Fr
CDF
Cộng hòa Congo
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Costa Rica
colón Costa Rica
₡
CRC
Quần đảo Cook
dollar New Zealand
$
NZD
Dollar Quần đảo Cook
$
None
Côte d'Ivoire
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Croatia
kuna Croatia
kn
HRK
Cuba
peso Cuba
$
CUC
peso Cuba
$
CUP
Curaçao
Netherlands Antillean guilder
ƒ
ANG
Síp
Euro
€
EUR
Séc
koruna Séc
Kč
CZK
Đan Mạch
krone Đan Mạch
Kr
DKK
Djibouti
franc Djibouti
Fr
DJF
Dominica
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Cộng hòa Dominicana
peso Dominicana
$
DOP
Đông Timor
dollar Mỹ
$
USD
Ecuador
dollar Mỹ
$
USD
Ai Cập
Bảng Ai Cập
£ or ج.م
EGP
El Salvador
colón El Salvador
₡
SVC
dollar Mỹ
$
USD
Guinea Xích Đạo
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Eritrea
nakfa Eritrea
Nfk
ERN
Estonia
Euro
€
EUR
Ethiopia
birr Ethiopia
Br
ETB
Quần đảo Falkland
Bảng Quần đảo Falkland
£
FKP
Quần đảo Faroe
krone Đan Mạch
kr
DKK
króna Quần đảo Faroe
kr
None
Fiji
dollar Fiji
$
FJD
Phần Lan
Euro
€
EUR
Pháp
Euro
€
EUR
Polynesia thuộc Pháp
franc Thái Bình Dương
Fr
XPF
Gabon
CFA franc Trung Phi
Fr
XAF
Gambia
dalasi Gambia
D
GMD
Gruzia
lari Gruzia
ლ
GEL
Đức
Euro
€
EUR
Ghana
cedi Ghana
₵
GHS
Gibraltar
Bảng Gibraltar
£
GIP
Hy Lạp
Euro
€
EUR
Grenada
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Guatemala
quetzal Guatemala
Q
GTQ
Guernsey
British pound
£
GBP
Bảng Guernsey
£
None
Guinea
franc Guinea
Fr
GNF
Guinea-Bissau
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Guyana
dollar Guyana
$
GYD
Haiti
gourde Haiti
G
HTG
Honduras
lempira Honduras
L
HNL
Hồng Kông
dollar Hồng Kông
$
HKD
Hungary
forint Hungary
Ft
HUF
Iceland
króna Iceland
kr
ISK
Ấn Độ
rupee Ấn Độ
₹
INR
Indonesia
rupiah Indonesia
Rp
IDR
Iran
rial Iran
IRR
Iraq
dinar Iraq
ع.د
IQD
Ireland
Euro
€
EUR
Đảo Man
British pound
£
GBP
Bảng Đảo Man
£
IMP
Israel
new shekel Israel
₪
ILS
Italy
Euro
€
EUR
Jamaica
dollar Jamaica
$
JMD
Nhật Bản
Yên Nhật
¥
JPY
Jersey
Bảng Anh
£
GBP
Bảng Jersey
£
JEP
Jordan
dinar Jordan
د.ا
JOD
Kazakhstan
tenge Kazakhstan
₸
KZT
Kenya
shilling Kenya
Sh
KES
Kiribati
dollar Úc
$
AUD
dollar Kiribati
$
None
CHDCND Triều Tiên
won Triều Tiên
₩
KPW
Hàn Quốc
won Hàn Quốc
₩
KPW
Kosovo
Euro
€
EUR
Kuwait
dinar Kuwait
د.ك
KWD
Kyrgyzstan
som Kyrgyzstan
лв
KGS
Lào
kip Lào
₭
LAK
Latvia
Euro
€
EUR
Lebanon
Bảng Lebanon
ل.ل
LBP
Lesotho
loti Lesotho
L
LSL
rand Nam Phi
R
ZAR
Liberia
dollar Liberia
$
LRD
Libya
dinar Libya
ل.د
LYD
Liechtenstein
franc Thụy Sĩ
Fr
CHF
Lithuania
Euro
€
EUR
Luxembourg
Euro
€
EUR
Macau
pataca Macao
P
MOP
Cộng hòa Macedonia
denar Macedonia
ден
MKD
Madagascar
ariary Madagascar
Ar
MGA
Malawi
kwacha Malawi
MK
MWK
Malaysia
ringgit Malaysia
RM
MYR
Maldives
rufiyaa Maldives
.ރ
MVR
Mali
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Malta
Euro
€
EUR
Quần đảo Marshall
dollar Mỹ
$
USD
Mauritania
ouguiya Mauritania
UM
MRO
Mauritius
rupee Mauritius
₨
MUR
México
peso Mexico
$
MXN
Liên bang Micronesia
dollar Microneisa
$
None
dollar Mỹ
$
USD
Moldova
leu Moldova
L
MDL
Monaco
Euro
€
EUR
Mongolia
tögrög Mông Cổ
₮
MNT
Montenegro
Euro
€
EUR
Montserrat
Dollar Đông Caribbea
$
XCD
Maroc
dirham Maroc
د.م.
MAD
Mozambique
metical Mozambique
MT
MZN
Nagorno-Karabakh
dram Armenia
դր.
AMD
dram Nagorno-Karabakh
դր.
None
Namibia
dollar Namibia
$
NAD
rand Nam Phi
R
ZAR
Nauru
dollar Úc
$
AUD
dollar Nauru
$
None
Nepal
rupee Nepal
₨
NPR
Hà Lan
Euro
€
EUR
Nouvelle-Calédonie
franc Thái Bình Dương
Fr
XPF
New Zealand
dollar New Zealand
$
NZD
Nicaragua
córdoba Nicaragua
C$
NIO
Niger
CFA franc Tây Phi
Fr
XOF
Nigeria
naira Nigeria
₦
NGN
Niue
dollar New Zealand
$
NZD
dollar Niue
$
None
Na Uy
krone Na Uy
kr
NOK
Oman
rial Oman
ر.ع.
OMR
Pakistan
rupee Pakistan
₨
PKR
Palau
dollar Palau
$
None
dollar Mỹ
$
USD
Paraguay
guaraní Paraguay
₲
PYG
Cùng tham khảo thêm các bài viết:
Trên đây là bảng tổng hợp ký hiệu tiền tệ của các quốc gia trên thế giới. Việc hiểu biết về các loại tiền tệ này không chỉ giúp chúng ta nắm bắt thông tin về kinh tế quốc gia mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về sự phong phú và đa dạng trong hệ thống tiền tệ quốc tế.
Xuất nhập khẩu Lê Ánh - Địa chỉ đào tạo xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam. Chúng tôi đã tổ chức thành công các khóa học xuất nhập khẩu TPHCM và Hà Nội, khóa học logistics cơ bản - chuyên sâu, khóa học thanh toán quốc tế, khóa học khai báo hải quan chuyên sâu, Khóa học purchasing, khóa học sale xuất khẩu chuyên sâu hay khóa học báo cáo quyết toán hải quan... và hỗ trợ việc làm cho hàng nghìn học viên, mang đến cơ hội làm việc trong ngành logistics và xuất nhập khẩu đến với đông đảo học viên trên cả nước.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học nghiệp vụ xuất nhập khẩu: 0904.84.8855
Ngoài các khóa học xuất nhập khẩu - logistics chất lượng thì trung tâm Lê Ánh còn cung cấp các khóa học kế toán online - offline, khóa học hành chính nhân sự chuyên nghiệp chất lượng tốt nhất hiện nay.
Thực hiện bởi: XUẤT NHẬP KHẨU LÊ ÁNH - TRUNG TÂM ĐÀO TẠO XUẤT NHẬP KHẨU THỰC TẾ SỐ 1 VIỆT NAM
Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/bang-tong-hop-ky-hieu-tien-te-cac-nuoc-tren-the-gioi-a13552.html