Việc nắm vững các tháng trong tiếng Anh và cách phát âm của chúng tiếng Anh là một trong những bước đầu tiên quan trọng trong quá trình chinh phục ngôn ngữ tiếng Anh và những từ này có một vị trí quan trọng trong cuộc sống hàng ngày cũng như cuộc sống kinh doanh.
Những nội dung chính có trong bài
Bất cứ ai đang học tiếng Anh nên ghi nhớ các tháng trong tiếng Anh với cách phát âm của họ trong thời gian ngắn nhất có thể. Khi bạn nghĩ rằng có tổng cộng mười hai tháng, thực ra không khó để học các từ này. Một số tháng trong tiếng Anh tương tự như tên của chúng trong nhiều ngôn ngữ khác. Điều này sẽ làm cho mọi thứ cũng dễ dàng hơn cho bạn.
Các tháng trong tiếng Anh được bắt đầu bằng bảng chữ cái in hoa.
Đôi lúc bạn sẽ thường thấy ngày tháng viết tắt trong Tiếng Anh. Nếu bạn chưa biết nó là tháng mấy thì bạn có thể xem ngay bảng dưới đây nhé.
Ngoài ra bảng còn cung cấp cho bạn thêm thông tin đầy đủ về các ngày trong tháng và các mùa trong năm!
Tháng
Tên Tiếng Anh
Viết Tắt
Ngày trong tháng
1
January
Jan.
31
winter
2
February
Feb.
28/29
3
March
Mar.
31
spring
4
April
Apr.
30
5
May
May
31
6
June
Jun.
30
summer
7
July
Jul.
31
8
August
Aug.
31
9
September
Sep.
30
autumn
10
October
Oct.
31
11
November
Nov.
30
12
December
Dec.
31
winter
Một trong những Nguyên tắc cơ bản cũng là nguyên tắc vàng khi học bất kỳ ngôn ngữ nào là luyện tập liên tục nhiều nhất có thể. Khi bạn học một từ mới bạn nên sử dụng từ đó để đặt một câu hoàn chỉnh và sử dụng mỗi ngày.
Dưới đây là một số ví dụ mẫu câu thường được sử dụng với các tháng trong tiếng Anh
Khi nói về tháng cuối cùng trong năm bạn có thể sử dụng câu
Bạn cũng có thể hỏi hiện tại là tháng mấy với mẫu câu
và câu trả lời cũng khá đơn giản
- Ngoài ra phương pháp giúp các bạn ghi nhớ siêu nhanh về các tháng trong tiếng Anh đó chính là học thông qua bài hát.
Mỗi tháng trong tiếng Anh lại biểu thị một ý nghĩa riêng. Bạn sinh tháng mấy hãy thử xem tháng sinh của bạn có ý nghĩa thế nào nhé!
1. The first month of the year is ______________.
2. _____________ is the second month of the year.
3. The third month of the year is _______________.
4. ______________ is the fourth month.
5. The fifth month of the year is ___________.
6. ____________ is the sixth month.
7. The seventh month of the year is ________.
8. ____________ is the eighth month.
9. The ninth month is _____________.
10. ______________ is the tenth month.
11. The eleventh month is ___________.
12. ____________ is the twelfth month of the year.
Hy vọng qua những chia sẻ hữu ích về các tháng trong tiếng Anh của Anh ngữ Ms Hoa sẽ giúp ích phần nào cho các bạn trong quá trình học tập.
Chúc các bạn học tốt!
Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/cac-thang-trong-tieng-anh-months-of-the-year-a12304.html