Pay attention to là gì? Cấu trúc, cách dùng Pay attention to

Pay attention to là gì? Cấu trúc, cách dùng Pay attention to
Cấu trúc pay attention to là gì?

I. Pay attention to là gì?

Pay attention to là gì? Theo định nghĩa từ điểm Cambridge, cấu trúc Pay attention to có nghĩa là dành sự tập trung/chú ý vào vật, việc, hay người nào đó. Ví dụ:

Pay attention to là gì? Cấu trúc, cách dùng Pay attention to
Pay attention to có nghĩa là gì?

II. Cách sử dụng cấu trúc Pay attention to

Cấu trúc Pay attention to có cách sử dụng rất đơn giản, dễ nhớ. Pay attention to được sử dụng để diễn tả hành động tập trung, chú ý cao đối với sự vật, sự việc hay người nào đó. Cấu trúc:

Pay attention to something/somebody/V-ing

Ví dụ:

Pay attention to là gì? Cấu trúc, cách dùng Pay attention to
Cách sử dụng pay attention to

Xem thêm:

III. Một số cấu trúc tương đồng với Pay attention to

Dưới đây là một số cấu trúc tương đồng với Pay attention to mà các các bạn nên biết để sử dụng thay thế khi cần nhé!

1. Pay close/careful/full/undivided attention to

Cấu trúc Cách dùng và cấu trúcVí dụ Pay close attention to

Dùng để thể hiện sự chú ý kỹ đến ai, người nào đó:

Pay close attention to something/somebody/V-ing

Pay close attention to keyword density when writing SEO articles.

(Hãy chú ý kỹ đến mật độ từ khóa khi viết bài SEO.)

Pay careful attention to

Dành để nhắc nhở chú ý cẩn thận đến ai, người nào đó:

Pay careful attention to something/somebody/V-ing

Pay careful attention to personal information on social networks.

(Hãy chú ý cẩn thận đến thông tin cá nhân trên mạng xã hội.)

Pay full attention to

Dành sự chú ý hoàn toàn đến ai, người nào đó:

Pay full attention to something/somebody/V-ing

Pay undivided attention to

Dành sự chú ý hoàn toàn đến ai, người nào đó:

Pay undivided attention to something/somebody/V-ing

2. Take notice of

Cấu trúc take notice of diễn tả sự chú ý đến cái gì, ai đó, tương tự Pay attention to. Cấu trúc:

Take notice of something/somebody/Ving

Ví dụ:

3. Concentrate/Focus on

Cấu trúc Concentrate/Focus on cũng có nghĩa tương tự Pay attention to là tập trung vào cái gì, ai đó. Cấu trúc:

Concentrate/focus on something/somebody/V-ing

Ví dụ:

Pay attention to là gì? Cấu trúc, cách dùng Pay attention to
Một số cấu trúc tương đồng với Pay attention to

IV. Bài tập về cấu trúc Pay attention to

Để có thể nhuần nhuyễn cách sử dụng cấu trúc Pay attention to, hãy luyện tập với bài tập cơ bản sau đây nhé!

Sắp xếp thứ tự các từ trong câu để thành câu đúng hoàn chỉnh:

    1. He couldn't/to the lecture/pay attention/he was daydreaming/because.
    2. It's important/to the road/to pay close attention/when you're driving.
    3. My teacher told me/attention/to pay careful/to the instructions.
    4. Nam couldn't/the movie because/pay full attention to/he kept checking his phone.
    5. The researcher needs/attention to the details in/to pay undivided/order to make accurate observations.
    6. During the examination,/carefully/it's crucial to/the questions/concentrate on/and read them.
    7. The mentor/ to focus/ told the team/ the plan for the upcoming match/on.
    8. When studying, it's important/attention to/to pay close/the lesson and distractions/avoid.
    9. The detective/ to the details of the crime scene/needed to pay careful attention/ in order to solve the case.
    10. In order to succeed, it's essential/your breathing /and clear/to pay undivided attention to/ your mind.

Đáp án

    1. He couldn't pay attention to the lecture because he was daydreaming.
    2. It's important to pay close attention to the road when you're driving.
    3. My teacher told me to pay careful attention to the instructions.
    4. Nam couldn't pay full attention to the movie because he kept checking his phone.
    5. The researcher needs to pay undivided attention to the details in order to make accurate observations.
    6. During the examination, it's crucial to concentrate on the questions and read them carefully.
    7. The mentor told the team to focus on the plan for the upcoming match.
    8. When studying, it's important to pay close attention to the lesson and avoid distractions.
    9. The detective needed to pay careful attention to the details of the crime scene in order to solve the case.
    10. In order to succeed, it's essential to pay undivided attention to your breathing and clear your mind.

Trên đây là toàn bộ kiến thức về định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và ví dụ về Pay attention to trong tiếng Anh. Hãy luyện tập nhiều để vận dụng vào giải quyết các bài thi cũng như ứng dụng giao tiếp hằng ngày hiệu quả nhất nhé!

Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/pay-attention-to-la-gi-cau-truc-cach-dung-pay-attention-to-a12301.html