Approve đi với giới từ of, for, on. Cùng IELTSITY tìm hiểu về ngữ nghĩa và một số trường hợp đặc biệt của chúng nhé!
- Approve là một ngoại động từ (transitive verb), vừa là nội động từ (intransitive verb), có nghĩa là tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận,…
- Approve /əˈpruːv/ (t.v, i.v): tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận
xác nhận, phê chuẩn, chứng minh,…
=> Approval (n): sự chấp thuận, sự tán thành
E.g: She was thrilled when her boss approved her proposal.
(Cô ấy rất vui mừng khi sếp của cô ấy phê duyệt dự án của cô ấy.)
The approval process for the new drug took several years.
(Quá trình phê duyệt cho loại thuốc mới phải mất vài năm.)
Dưới đây là một số giới từ thường được sử dụng sau động từ “approve”:
Giới từE.gApprove of: Tán thành, đồng ý với I don’t approve of his behavior.(Tôi không tán thành hành vi của anh ta.)
Approve for: Phê duyệt cho mục đích gì đó The drug was approved for the treatment of cancer. (Loại thuốc để điều trị ung thư đã được phê duyệt.) Approve on: Đồng ý về một thỏa thuận hoặc quyết định cụ thể We need to approve on the final budget before moving forward.(Chúng ta cần phê duyệt về ngân sách cuối cùng trước khi tiến tới phía trước.)
Approved by: Được phê duyệt bởi ai đó( câu bị động)
The proposal was approved by the committee.(Đề xuất đã được ủy ban phê duyệt.)
Approve with: Phê duyệt với điều kiện gì đó The teacher approved the student’s essay with some minor corrections.(Giáo viên đã phê duyệt bài luận của học sinh với một số sửa đổi nhỏ.)
Approve over: Đồng ý với một cái gì đó hơn một cái khác I approve of the new design over the old one.(Tôi đồng ý với thiết kế mới hơn là thiết kế cũ.)
Hy vọng qua bài viết trên sẽ giúp các bạn tự tin làm bài tập khi phải lựa chọn giới từ cho từ “approve” heng!
Xem Thêm:
Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/approve-di-voi-gioi-tu-gi-a12276.html