Tìm hiểu các chất kết tủa thường gặp và màu sắc nhận biết của chúng

Chất kết tủa là gì? Cách nhận biết như nó như thế nào? Các chất kết tủa nào thường gặp trong hóa học và màu sắc của chúng ra sao? Cùng tìm lời giải đáp cho các vấn đề trên thông qua bài viết sau của VietChem nhé.

1. Chất kết tủa là gì?

Tìm hiểu các chất kết tủa thường gặp và màu sắc nhận biết của chúng

Chất kết tủa là gì?

>>>XEM THÊM:Tìm hiểu khối lượng riêng của bạc và những ứng dụng quan trọng

2. Cách nhận biết chất kết tủa

Tìm hiểu các chất kết tủa thường gặp và màu sắc nhận biết của chúng

Có thể sử dụng bảng tính tan để nhận biết các chất kết tủa

3. Ứng dụng của kết tủa là gì?

4. Các chất kết tủa thường gặp và màu sắc của chúng

Khi biết được màu sắc của các chất này sẽ giúp chúng ta dễ dàng vận dụng để nhận biết các chất. Dưới đây là danh sách của một số chất kết tủa thường gặp trong hóa học và màu sắc của chúng.

STT

Chất kết tủa

Màu sắc kết tủa

STT

Chất kết tủa

Màu sắc kết tủa

1

Al(OH)3

Keo trắng

15

CaCO3

Trắng

2

FeS

Màu đen

16

AgCl

Trắng

3

Fe(OH)2

Trắng xanh

17

AgBr

Vàng nhạt

4

Fe(OH)3

Màu đỏ

18

AgI

Màu vàng cam hay vàng đậm

5

FeCl2

Dung dịch màu lục nhạt

19

Ag3PO4

Màu vàng

6

FeCl3

Dung dịch màu vàng nâu

20

Ag2SO4

Trắng

7

Cu

Màu đỏ

21

MgCO3

Kết tủa trắng

8

Cu(NO3)2

Dung dịch xanh lam

22

CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS

Màu đen

9

CuCl2

Tinh thể màu nâu, dung dịch màu xanh lá cây

23

BaSO4

Trắng

10

Fe3O4 (rắn)

Màu nâu đen

24

BaCO3

Trắng

11

CuSO4

Tinh thể khan có màu trắng, tinh thể ngậm nước và dung dịch màu xanh lam

25

Mg(OH)2

Trắng

12

Cu2O

Có màu đỏ gạch

26

PbI2

Vàng tươi

13

Cu(OH)2

Màu xanh lơ (xanh da trời)

27

C6H2Br3OH

Trắng ngà

14

CuO

Màu đen

28

Zn(OH)2

Keo trắng

Tìm hiểu các chất kết tủa thường gặp và màu sắc nhận biết của chúng

Các chất kết tủa thường gặp và màu sắc của chúng

5. Những chất kết tủa trắng thường gặp trong hóa học

STT

Chất kết tủa

Đặc điểm

1

Al(OH)3 - Nhôm hydroxit hay hydragillite

- Hầu hết các hợp chất hiđrôxít vô cơ đều không tan trong nước, là chất rắn, chất lưỡng tính

- Nhôm hydroxit mới kết tinh khi để lâu trong nước sẽ mất đi khả năng hòa tan trong kiềm và axit

- Sản phẩm được ứng dụng trong sản xuất kim loại, xi măng trắng, thủy tinh gạch chịu lửa, công nghệ nhuộm và dược phẩm

2

Zn(OH)2 - Hydroxit kẽm hay kẽm hydroxit

- Là một bazơ, chất rắn màu trắng, không hòa tan trong nước

- Dung dịch bao gồm ion kẽm và hydroxit

- Sử dụng để hút máu trong băng y tế lớn dùng sau phẫu thuật

3

AgCl - Bạc clorua

- Hợp chất hóa học có màu trắng, dẻo, nóng và sôi không phân hủy

- Rất ít tan trong nước và không tạo ra tinh thể ngậm nước

- Phản ứng với kiềm đặc, hidrat amoni và không bị axit mạnh phân hủy

- Ứng dụng trong làm giấy, thuốc giải ngộ độc thủy ngân, trong băng gạc hay các sản phẩm làm lành vết thương,…

4

Ag2SO4 - Bạc sunfat

- Hợp chất màu trắng, bền nhưng nhạy cảm với ánh sáng

- Dung dịch được tạo nên từ ion Ag và ion SO4 bới phản ứng giữa bazơ và muối hoặc giữa muối với muối

- Dung dịch rất độc nên cần thận trọng khi tiếp xúc

5

MgCO3 - Magie cacbonat

- Hợp chất hóa học vô cơ với dung dịch bao gồm ion magie và ion CO3

- Có độc tính thấp và khả năng ngậm nước

- Ứng dụng trong sản xuất thuốc nhuận tràng, thành phần của chất phụ gia

- Mặc dù không có tác hại với con người nhưng cũng có thể gây nên một số bệnh rất nguy hiểm

6

BaSO4 - Bari sunfat

- Dung dịch màu trắng hoặc không màu

- Là nguồn cung cấp chủ yếu của bari

7

BaCO3 - Bari cacbonat

- Ứng dụng trong sản xuất vật liệu từ tính, điện tử, lọc nước, gốm sứ, thủy tinh, sơn, bột màu, vật liệu xây dựng và thép, cacbon,….

8

CaCO3 - cacbonat canxi

- Hợp chất hóa học màu trắng

- Ứng dụng chủ yếu trong y tế như làm chất bổ sung canxi cho người bị loãng xương,… hay chất khử chua

- Là một thành phần cấu thành hoạt hóa trong vôi công nghiệp

9

Mg(OH)2 - Oxit magie

- Là một ôxít của magie

- Ứng dụng để tạo các hợp kim nhôm - magie trong sản xuất vỏ đồ hộp hay trong các thành phần cấu trúc ô tô, máy móc.

Bari sunfat - Một trong các chất có kết tủa trắng, được sử dụng chủ yếu trong y tế

Trên đây là những thông tin về kết tủa là gì cũng như các chất kết tủa thường gặp và cách nhận biết chúng mà VietChem đã tổng hợp. Hy vọng, bài viết đã giúp ích cho bạn đọc khi tìm hiểu về vấn đề này. Truy cập website vietchem.com.vn để xem thêm nhiều bài viết thú vị khác.

Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/tim-hieu-cac-chat-ket-tua-thuong-gap-va-mau-sac-nhan-biet-cua-chung-a12203.html