Nắm vững cấu trúc admit chỉ với 5 phút – Ví dụ và bài tập thực hành

Dành 5 phút cùng IZONE tìm hiểu chi tiết về cấu trúc admit qua bài viết dưới đây và có thể làm chủ cách sử dụng cấu trúc này qua các bài tập thực hành, ứng dụng vào thực tế nha!

Tổng quan về admit

Admit là gì

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaAdmit (v) /ədˈmɪt/ thừa nhận, thú nhận hoặc chấp nhận
Nắm vững cấu trúc admit chỉ với 5 phút - Ví dụ và bài tập thực hành
“Admit” trong tiếng Anh mang nghĩa là “cho phép” hoặc “thừa nhận, thú nhận”

Động từ admit thường có 02 ý nghĩa chính dưới đây:

Cho phép/ tiếp nhận ai đó/ cái gì đó vào một nơi nào đó.

Ví dụ:

Thừa nhận hoặc chấp nhận điều gì đó là đúng.

Ví dụ:

Cách dùng Admit trong câu

Admit dùng trong câu như một động từ, ý nghĩa cụ thể của câu sử dụng cấu trúc admit sẽ phụ thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Cụ thể các cấu trúc admit sẽ diễn đạt mục đích nào, hãy theo dõi phần tiếp theo của bài viết nhé!

Tổng hợp các cấu trúc admit

Admit to V hay V-ing?

Trả lời cho câu hỏi “Admit to V hay V-ing“: Admit thường đi với V-ing.

Cấu trúc:

hoặc

Mục đích: Cấu trúc admit V-ing được sử dụng với mục đích là thừa nhận đã làm gì sai.

Ví dụ:

Admit + danh từ

Cấu trúc:

Mục đích: Cấu trúc admit V-ing được sử dụng với mục đích là thừa nhận điều gì đó.

Ví dụ:

Admit + that + mệnh đề

Cấu trúc:

Mục đích: Cấu trúc admit V-ing được sử dụng với mục đích là thừa nhận điều gì đó.

Ví dụ:

Nắm vững cấu trúc admit chỉ với 5 phút - Ví dụ và bài tập thực hành

Một vài cấu trúc admit khác

Admit somebody to + N

cho phép ai vào địa điểm/chỗ nào đó

Ví dụ:

Admit of + N

thừa nhận, công nhận sự tồn tại

Ví dụ:

Phân biệt Admit và Confess: Điểm giống và khác nhau.

Cấu trúc Admit và Confess có ý nghĩa tương đối giống nhau và có thể dùng thay thế nhau trong một số trường hợp.

Một số từ đồng nghĩa với admit

Một số từ mang ý nghĩa tương đồng với admit:

Trạng từ đi với admit

Admit có thể đi cùng với nhiều trạng từ khác nhau để diễn đạt những trạng thái mà người nói, người viết mong muốn. Cùng “điểm” qua những trạng từ thường đi với admit qua bảng dưới đây nhé:

Bài tập thực hành cấu trúc admit

Bài thực hành 1: Điền dạng đúng của động từ “admit” vào ô trống dưới đây:

  1. He finally his mistake. (admit)

  2. She reluctantly she was jealous. (admit)

  3. The doctor the patient had a rare disease. (admit)

  4. The police they had no leads in the case. (admit)

  5. I I was wrong about her. (admit)

Bài thực hành 2: Viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc “admit”

  1. She confessed to the crime.

  2. He acknowledged his guilt.

  3. Trang owned up to his mistake.

  4. I finally told the truth.

  5. She revealed her secret.

Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/nam-vung-cau-truc-admit-chi-voi-5-phut-vi-du-va-bai-tap-thuc-hanh-a12186.html