On account of là gì? Cách dùng On account of chính xác!

On account of là gì? Cách dùng On account of chính xác!
On account of là gì? Cách dùng cấu trúc On account of

I. On account of là gì?

On account of là gì? Trong tiếng Anh, On account of có phiên âm là /ɑːn əˈkaʊnt ɑːv/, đóng vai trò là cụm từ, có nghĩa: bởi vì. Ví dụ:

On account of là gì? Cách dùng On account of chính xác!

II. Cách dùng On account of trong câu

Trong câu tiếng Anh On account of được sử dụng như thế nào? Cùng PREP tìm hiểu ngay dưới đây nhé!

Cách dùng On account of

Ý nghĩa

Ví dụ

On account of + Danh từ/ Cụm Danh từ

Bởi vì cái gì đó

Organizers were forced to cancel the event on account of the extremely hot weather. (Ban tổ chức đã buộc phải hủy bỏ sự kiện vì thời tiết quá nóng.)

On account of + Ving

Bởi vì làm gì

Anna can maintain a healthy life on account of taking daily exercises. (Anna có thể duy trì một cuộc sống khỏe mạnh nhờ vào việc tập thể dục mỗi ngày.)

On account of the fact that +Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ

Bởi vì …

On account of the fact that the water is so contaminated, people can't use it for drinking. (Bởi vì nguồn nước bị ô nhiễm nghiêm trọng, mọi người không thể sử dụng nước này để uống.)

On account of là gì? Cách dùng On account of chính xác!
Cách dùng On account of trong câu

III. Cụm từ đồng nghĩa với On account of

Cùng PREP bỏ túi những cụm từ đồng nghĩa với On account of ngay bảng dưới đây bạn nhé!

Cụm từ đồng nghĩa với On account of

Ví dụ

By virtue of

Maria succeeded by virtue of her tenacity rather than her talent. (Maria thành công nhờ sự kiên trì hơn là tài năng.)

By reason of

The element is precious by reason of its rarity. (Nguyên tố này quý giá vì sự hiếm có của nó.)

Because of

John didn’t buy this car because of a lack of money. (John đã không mua chiếc xe ô tô đó bởi vì thiếu tiền.)

Owing to

Jack was out of work owing to a physical injury. (Jack đã nghỉ việc vì chấn thương thể chất.)

On the basis of

Our conclusions were drawn on the basis of these medical reports. (Những kết luận của chúng tôi được đưa ra dựa trên cơ sở các báo cáo y khoa này.)

For the sake of

I stopped smoking for the sake of my health. (Tôi ngừng hút thuốc vì sức khỏe của mình.)

On the grounds of

Ricahard denies murder on the grounds of provocation. (Ricahard phủ nhận cáo buộc giết người với lý do bị kích động.)

On account of là gì? Cách dùng On account of chính xác!
Cụm từ đồng nghĩa với On account of

IV. Bài tập về On account of có đáp án

Để hiểu hơn về cách dùng cấu trúc On account of, hãy cùng PREP hoàn thành phần bài tập dưới đây nhé!

Bài tập: Dùng cấu trúc On account of viết lại các câu dưới đây:

  1. Maria was told to wear flat shoes because she has a back problem.
  2. We delayed our departure because the weather was bad.
  3. The President declined to deliver the speech himself because he had a sore throat.
  4. Jack had to step down because he had poor health.
  5. The ancient Roman army was centesimated because of mutiny tendencies.
  6. Games are often canceled because it is raining.
  7. Robert doesn't drink alcohol because of his health.
  8. Anna is distinctly gloomy tonight because of the seaweed aperitif.
  9. The old worker retired because he is old.
  10. Both his first and second wives divorced him because of his womanizing.

Đáp án:

  1. Maria was told to wear flat shoes on account of her back problem.
  2. We delayed our departure on account of the bad weather.
  3. The President declined to deliver the speech himself on account of a sore throat.
  4. Jack had to step down on account of poor health.
  5. The ancient Roman army was centesimated on account of mutiny tendencies.
  6. Games are often canceled on account of rain.
  7. Robert doesn't drink alcohol on account of his health.
  8. Anna is distinctly gloomy tonight on account of the seaweed aperitif.
  9. The old worker retired on account of age.
  10. Both his first and second wives divorced him on account of his womanizing.

Hy vọng qua bài viết mà PREP chia sẻ trên đây đã giúp bạn hiểu On account of là gì, cấu trúc và cách dùng cùng danh sách cụm từ đồng nghĩa với On account of. Thường xuyên theo dõi PREP để cập nhật nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích hơn nhé!

Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/on-account-of-la-gi-cach-dung-on-account-of-chinh-xac-a12178.html