Absent đi với giới từ gì? Absent from sử dụng ra sao?

Trong tiếng Anh, “Absent” vừa có thể là tính từ, giới từ và động từ với các ý nghĩa chỉ vắng mặt, không có, thiếu. Vậy absent đi với giới từ gì? Có những từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, thành ngữ nào hay dùng với absent? Bài viết dưới đây Anh ngữ quốc tế PEP sẽ giúp bạn đọc có thêm những kiến thức hữu ích về từ “absent”.

Absent là gì?

Trong tiếng Anh, “absent” vừa có thể là động từ, giới từ vừa là tính từ với các ý nghĩa tương ứng như sau:

Ví dụ: Hung has been absent from high school for two days now. (Hùng đã vắng mặt ở trường 2 ngày cho đến hiện tại.)

Ví dụ: Absent a detailed plan, the advertising campaign was doomed from the start. (Không có kế hoạch chi tiết, chiến dịch quảng cáo đã thất bại ngay từ lúc bắt đầu.)

Ví dụ: I took the opportunity to absent from the company party. (Tôi đã tận dụng cơ hội để không có mặt trong buổi tiệc công ty.)

Absent đi với giới từ gì? Absent from sử dụng ra sao?
Absent là gì?

Các word family của absent

Ví dụ: The director is concerned about the employee’ frequent absences.. (Giám đốc quan tâm về việc nhân viên thường xuyên vắng mặt.)

Ví dụ: Hoa nodded absently, her attention drawn to the good movie. (Hoa đã gật đầu một cách lơ đãng, sự chú ý của cô ấy bị thu hút bởi bộ phim hay.)

Ví dụ: I was absent from the meeting. (Tôi đã vắng mặt trong cuộc họp)

Ví dụ: The absentee rate at this company has been increasing. (Tỉ lệ vắng mặt tại công ty này ngày càng tăng)

Ví dụ: I left my keys at home because i was absentminded. (Tôi để quên chìa khóa của mình ở nhà vì đãng trí)

Ví dụ: Hai Long company is addressing the issue of absenteeism among employees. (Công ty Hải Long đang giải quyết tình trạng nhiều nhân viên nghỉ việc)

>>> XEM THÊM: Responsible đi với giới từ gì?

Absent đi với giới từ gì? Absent from sử dụng ra sao?
Các word family của absent

Absent đi với giới từ gì?

Absent thường đi với giới từ “from” chứ không được theo sau bởi giới từ nào khác. Cấu trúc “Absent from” mang ý nghĩa vắng mặt, không có mặt.

Ví dụ:

Nhiều trường hợp cần lưu ý rằng khi “absent” mang nghĩa là thiếu, không có cũng sẽ được đi với bất kỳ giới từ nào phù hợp với ngữ cảnh.

Ví dụ: The meeting was absent of any new ideas. (Cuộc họp không có bất kỳ ý kiến mới nào.)

Absent đi với giới từ gì? Absent from sử dụng ra sao?
Absent đi với giới từ gì?

Bài tập và ví dụ minh họa

Bài tập: Điền giới từ thích hợp đi với absent vào chỗ trống:

  1. The French teacher is absent …….school today
  2. The fairy tale book is absent ………the library.
  3. Such shame is absent ……… our manager.
  4. She is absent ….. so long.
  5. His mother was still absent ……that time when he got married.
  6. Love family was totally absent ……..Hien’s childhood.

Đáp án:

  1. from
  2. from
  3. in
  4. for
  5. at
  6. from

Absent from có nghĩa là vắng mặt tại nên một số câu không sử dụng giới từ from mà phải lựa chọn giới từ phù hợp cụm từ bổ nghĩa ở phía sau.

Cấu trúc khác của absent

Ví dụ: We raised a glass of wine to absent friends. (Chúng tôi nâng ly rượu vang chúc mừng tới những người bạn vắng mặt.)

Ví dụ: Tom disagreed with the proposed policies and decided to absent himself from the discussion. (Tom không đồng ý với các chính sách đề xuất và quyết định rời khỏi cuộc thảo luận.)

>>> CẬP NHẬT THÊM: Famous đi với giới từ gì?

Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và thành ngữ với absent

Absent đi với giới từ gì? Absent from sử dụng ra sao?
Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và thành ngữ với absent

Từ đồng nghĩa với absent

Ví dụ

Từ trái nghĩa với absent

Ví dụ:

Thành ngữ với absent

Ví dụ:

Absent đi với giới từ gì đã được chúng tôi giải đáp chi tiết qua nội dung trên. Mong rằng bạn đọc sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích để vận dụng hiệu quả cho từng ngữ cảnh. Đừng quên liên hệ trung tâm Anh ngữ Quốc tế PEP nếu bạn muốn đăng ký các khóa học tiếng Anh chuyên nghiệp.

Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/absent-di-voi-gioi-tu-gi-absent-from-su-dung-ra-sao-a12174.html