Ý nghĩa các con số tiếng Trung - tiengtrungthuonghai.vn

Các bạn có biết, các con số tiếng Trung thân quen mà chúng ta thường xuyên sử dụng lại mang ý nghĩa hết sức thú vị không?

Giải thích ý nghĩa các con số trong tiếng Trung: 9420 là gì? 521 là gì? 520 là gì? 1314 là gì? Hãy cùng tiếng Trung Thượng Hải tìm hiểu nhé!

Ý nghĩa các con số tiếng Trung - tiengtrungthuonghai.vn

Bạn đã từng nghe người ta trêu nhau “6677028”. Ở Việt Nam dãy số này không còn gì xa lạ nữa phải không nào? “xấu xấu bẩn bẩn không hay tắm”.

Trong tiếng Trung cũng có kiểu nói lóng như vậy đấy, chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem cách mà người Trung Quốc sử dụng các con số để thể hiện những thông điệp riêng như thế nào nhé!

Hãy bắt đầu bằng ý nghĩa của từng con số

Số 0 líng ~ nín, nǐ bạn, anh, chị… Số 1 Yīyāo ~ nǐ

~ yào

bạn, anh, chị…

muốn

Số 2 èr ~ ài yêu Số 3 sān ~ xiǎng

~ shēng

nhớ

sinh, đời

Số 4 sì ~ sǐ

~ shì

~ sī

tử, chết

là, thế gian, đời người

tư (tương tư)

Số 5 wǔ ~ wǒ tôi, anh, em Số 6 liù ~ lù lộc Số 7 qī ~ qīn hôn Số 8 bā ~ fā

~ bào

~ bàn

~ ba

phát (phát tài phát lộc)

ôm

ở bên

đi, nhé

Số 9 jiǔ ~ jiǔ

~ qiú

~ jiù

~ shǒu

vĩnh cửu

cầu mong

chính (là)

tay

Dưới đây là một số dãy số hay được dùng, bạn có thể tham khảo

Ý nghĩa các con số tiếng Trung - tiengtrungthuonghai.vn

Ý nghĩa các con số tiếng Trung - tiengtrungthuonghai.vnÝ nghĩa các con số tiếng Trung - tiengtrungthuonghai.vnÝ nghĩa các con số tiếng Trung - tiengtrungthuonghai.vnÝ nghĩa các con số tiếng Trung - tiengtrungthuonghai.vn

520521 = wǒ ài nǐ: Anh yêu em

2013 = ài nǐ yīshēng: cả đời yêu em

9420 = jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh (em)

940 = Jiù shì nǐ : Chính là em

902535 = Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ: Mong anh yêu em nhớ em

82475 = Bèi ài shì xìngfú: Được yêu là hạnh phúc

34760 = Xiāngsī zhǐ wèi nǐ: Tương tư chỉ vì em

9089 = Qiú nǐ bié zǒu: Mong (anh) em đừng đi

930 = Hǎo xiǎng nǐ: rất nhớ em

9494 = jiù shì jiù shì: Đúng vậy, đúng vậy

837 = Bié shēngqì: Đừng giận

918 = Jiāyóu ba: Cố gắng lên

7456 = Qì sǐ wǒ lā: Tức chết đi được

860 = Bù liú nǐ: không níu kéo anh

8074 = Bǎ nǐ qì sǐ: Làm (anh) em tức điên

8006 = Bù lǐ nǐle: Không quan tâm em nữa

825 = Bié ài wǒ: Đừng yêu anh (em)

8013 = Bàn nǐ yīshēng: Bên em cả đời

1314 = yì shēng yí shì: Trọn đời trọn kiếp

987 = Duìbùqǐ: Xin lỗi

886 = Bài bài lā: Tạm biệt

88 = Bye ByeTạm biệt

9696 = Hǎole hǎole được rồi được rồi

95 = Jiù wǒ Cứu anh (em)

758 = Qīn wǒ ba Hôn anh (em) đi

51770 = Wǒ yào qīnqīn nǐ : Anh muốn hôn em

555 = wū wū wū: hu hu hu

898 = Fēnshǒu ba: chia tay đi

Các bạn thấy các con số có ý nghĩa hay và thú vị không ạ? Hãy lưu lại và sử dụng nhé! Và đừng quên theo dõi trang web của chúng tôi để học tiếng Trung qua các chủ đề khác nhé! Cảm ơn sự đồng hành của các bạn!

Xem thêm

TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ ĐỜI SỐNG

ẨM THỰC TRUNG HOA NGÀY TẾT

TRUYỆN CƯỜI TIẾNG TRUNG: CHỦ ĐỀ GIA ĐÌNH

Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/y-nghia-cac-con-so-tieng-trung-tiengtrungthuonghaivn-a12162.html