Trong bài viết này, IZONE sẽ cùng các bạn tìm hiểu các kiến thức xung quanh từ aim. IZONE sẽ giải đáp giúp các bạn một số câu hỏi như: Aim là gì? Aim đi với giới từ gì? Aim đồng nghĩa và trái nghĩa với từ nào?
Trước hết, hãy cùng nhau tìm hiểu nghĩa của từ aim (/eɪm/).
Theo từ điển Oxford, aim có vừa có thể là một động từ, vừa có thể là một danh từ, tuy nhiên, aim thường được sử dụng phổ biến trong vai trò một động từ hơn.
Với vai trò là một động từ, aim thường được dịch sang tiếng Việt là nhắm đến, hướng đến. Dưới đây, IZONE sẽ giúp các bạn cụ thể hóa từng ngữ cảnh mà trong đó chúng ta có sử dụng động từ aim.
aim (v) nhắm đến, hướng đến1. nhắm đến, muốn đạt được mục đích nào, mục tiêu nào
2. nhắm đến đối tượng nào (nhằm tác động, ảnh hưởng đến họ)
khi thể hiện nét nghĩa này, “aim” hay được dùng ở dạng bị động
3. hướng, nhắm, chĩa (máy ảnh, vũ khí,…) vào ai đó, vật gì đó
Khi là một danh từ, aim có thể dịch chung là mục tiêu, mục đích sang tiếng Việt. Cụ thể hơn, nó có thể có hai nét nghĩa như sau.
aim (n) mục tiêu, mục đích1. mục tiêu, mục đích
2. hành động ngắm bắn (các loại vũ khí)
Vậy tổng kết lại, ta có một số điều đáng chú ý như sau:
Key takeaways
1. Aim vừa là một động từ, vừa là một danh từ.
2. Khi là một động từ, aim có nghĩa là nhắm đến, hướng đến. Nhắm đến, hướng đến ở đây có thể nhắm đến, hướng đến (a) một mục tiêu, mục đích; (b) một nhóm đối tượng hoặc (c) ngắm bắn, chĩa vũ khí, máy ảnh vào ai đó, vật gì đó
3. Khi là một danh từ, aim có nghĩa là mục tiêu, mục đích; nhưng cụ thể hơn, aim có hai nét nghĩa là (a) mục tiêu, mục đích (cần đạt được) và (b) hành động ngắm bắn
[Xem thêm]: Disappointed đi với giới từ gì? - Giải đáp chi tiết A - Z
Aim đi với giới từ at và for khi là động từ.
Khi aim là một danh từ, ta có cấu trúc sau hay được sử dụng:
with the aim of doing something: với mục đích làm gìKhi làm bài viết, bài nói, các bạn sẽ cần những từ vựng đồng nghĩa, hoặc trái nghĩa với aim để tránh lặp từ. Tuy nhiên, nên lưu ý rằng sẽ không có từ nào có nghĩa hay cách dùng giống 100% với từ aim, do đó, chúng ta cần lưu ý khi sử dụng nhé.
[Xem thêm]: Popular Synonym IELTS: 100 từ đồng nghĩa cải thiện điểm IELTS
objective (n)
(mang sắc thái trang trọng)
/ˈɑbdʒɛktɪv/ mục tiêuThe team set specific objectives to achieve their overall project goal.
(Nhóm đặt ra các mục tiêu cụ thể để đạt được mục tiêu tổng thể của dự án.)
4intention (n) /ɪnˈtɛnʃən/ý địnhI have no intention of going to her party. (Tôi không có ý định đi đến bữa tiệc của cô ấy.)5target (n) /ˈtɑrɡɪt/mục tiêu, chỉ tiêu cần đạt đượcThe sales department has met its sales target more quickly than expected. (Bộ phận kinh doanh đã đạt mục tiêu bán hàng nhanh hơn kỳ vọng.)Sau phần kiến thức ở trên, chúng ta hãy cùng làm một bài tập nhỏ để củng cố kiến thức nhé.
Bài tập: Chọn đáp án đúng
1. The company is aiming __________ a larger share of the market in Latin America.
2. These measures are aimed __________ reducing the crime rate in the area.
3. His joke annoyed me. He was clearly aiming __________ me.
4. The organization was formed with the aim __________ supporting local people.
5. Chọn từ không gần nghĩa với từ aim trong câu sau: Our main aimis to provide affordable healthcare to everyone.
Link nội dung: https://study-japan.edu.vn/index.php/aim-di-voi-gioi-tu-gi-ly-thuyet-va-bai-tap-thuc-hanh-a16606.html