Năm mới 2024 đã đến rất gần, bạn đã biết chúc Tết những người thân yêu bằng tiếng Trung chưa? Hãy quên câu “” nhàm chán đi và cùng TIẾNG TRUNG THẦY HƯNG nâng tầm tiếng Trung của mình bằng cách cập nhật ngay 20 câu chúc Tết năm Rồng 2024 dưới đây nhé!

1.
/Jīnlóng áoxiáng, hǎo yùn liánlián, yuàn nǐ shìyè shùnfēng, xīn xiǎng shì chéng./
Ý nghĩa: Rồng vàng bay cao đem tới nhiều may mắn, cầu chúc cho sự nghiệp của bạn suôn sẻ, mọi điều ước đều thành hiện thực.2.
/Lóngténg sìhǎi, fúxīng zhào, yuàn nǐ jiātíng hémù, xìngfú měimǎn./
Ý nghĩa: Rồng bay cao khắp bốn bể, phước lành đang tỏa sáng, chúc gia đình bạn hòa thuận và hạnh phúc.3.
/Xīn de yī nián, xīn de qǐdiǎn, yuàn nǐ bùbù gāo shēng, qiánchéng sì jǐn./
Ý nghĩa: Một năm mới, một khởi đầu mới, chúc bạn từng bước thăng tiến và có một tương lai tươi sáng.4.
/Lóng nián hǎo yùn, fúshòu shuāngquán, yuàn nǐ tiāntiān kāixīn, suì suì píng'ān./
Ý nghĩa: Chúc bạn có một năm rồng thật nhiều may mắn, tài lộc và sức khỏe, mong bạn luôn vui vẻ và bình an.5.
/Lóng zhuǎn qiánkūn, cáiyuán gǔngǔn, yuàn nǐ cáiyùn hēngtōng, fùguì jíxiáng./
Ý nghĩa: Rồng xoay chuyển đất trời, phú quý cuồn cuộn. Chúc bạn phát tài, phát lộc và gặp nhiều may mắn.6.
/Zhù nǐ zài lóng nián lǐ, lóngmǎ jīngshén, huólì sì shè./
Ý nghĩa: Chúc bạn sang năm con rồng luôn tràn đầy sức sống, có tinh thần tích cực, sôi sục, nhiệt huyết như rồng và bền bỉ, kiên trì, khỏe mạnh, luôn theo đuổi mục tiêu như ngựa.7.
/Lóng nián xíng dà yùn, zhù nǐ mèngxiǎng chéng zhēn, xìngfú wú jíxiàn./
Ý nghĩa: Chúc bạn năm rồng gặp thật nhiều may mắn, mọi ước mơ đều thành hiện thực và luôn luôn hạnh phúc.8.
/Lóngténg shèngshì, xīngwàng fādá, yuàn nǐ shìyè zhēngzhēngrìshàng./
Ý nghĩa: Sang năm rồng, chúc bạn có một năm mới thịnh vượng, sự nghiệp phát đạt.9.
/Lóngfèng chéng xiáng, fú lù shòu xǐ, yuàn nǐ yīshēng píng'ān, jíxīng gāo zhào./
Ý nghĩa: Rồng phượng là điềm lành, mang lại may mắn và trường thọ, chúc bạn một đời bình an.10.
/Lóng nián dàjí, yuàn nǐ měitiān dū yǒu hǎo xīnqíng, měi yībù dōu yǒu hǎo fēngjǐng./
Ý nghĩa: Chúc bạn năm rồng thật nhiều may mắn và vui vẻ.11.
/Jīnlóng téngfēi, cáifù gǔngǔn, yuàn nǐ cáiyuán guǎng jìn, yīfānfēngshùn./
Ý nghĩa: Rồng vàng bay cao, của cải cuồn cuộn. Chúc bạn năm mới tài lộc dồi dào, mọi sự thuận buồm xuôi gió.12.
/Lóngmǎ jīngshén, shìyè yǒu chéng, yuàn nǐ xīn de yī nián gèngjiā huīhuáng./
Ý nghĩa: Tinh thần Long mã, thành công trong sự nghiệp, chúc bạn có một năm mới rực rỡ.
*Tinh thần long mã: Tinh thần tích cực, sôi sục, nhiệt huyết như rồng và bền bỉ, kiên trì, khỏe mạnh, luôn theo đuổi mục tiêu như ngựa.13.
/Lóng nián xìngfú, yuàn nǐ kuàilè cháng bàn, xìngfú yǒngyuǎn./
Ý nghĩa: Chúc mừng năm con rồng, chúc bạn luôn vui vẻ và hạnh phúc.14.
/Lóng xiáng jiǔtiān, yuàn nǐ shìyè téngfēi, yī zhǎn hóngtú./
Ý nghĩa: Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến, tương lai xán lạn.15.
/Lóngténg xiángyún, yuàn nǐ jiātíng hé lè, fúqi mǎn yuán./
Ý nghĩa: Chúc gia đình bạn hạnh phúc và tràn ngập phước lành.16.
/Lóng nián dàjí, yuàn nǐ yī nián sìjì dōu yǒu hǎo yùnqì./
Ý nghĩa: Chúc mừng năm rồng, mong bạn một năm bốn mùa luôn luôn may mắn.17.
/Lóng nián jíxiáng, yuàn nǐ xīn xiǎng shì chéng, wànshì shùnsuì./
Ý nghĩa: Chúc năm rồng thật nhiều may mắn, chúc mọi điều ước của bạn thành hiện thực và mọi việc đều suôn sẻ.18.
/Lóngténg tiānxià, yuàn nǐ qiánchéng sì jǐn, dà zhǎn hóngtú./
Ý nghĩa: Rồng bay cao khắp bốn bể, chúc bạn có một tương lai tươi sáng và đạt được những thành tựu to lớn.19.
/Lóng nián hǎo yùn, yuàn nǐ shì shì shùnxīn, xīn xiǎng shì chéng./
Ý nghĩa: Chúc bạn năm con rồng thật nhiều may mắn, mọi việc suôn sẻ và mọi điều ước của bạn đều thành hiện thực.20.
/Lóng nián xīngwàng, yuàn nǐ cáiyuán gǔngǔn, fùguì ānkāng./
Ý nghĩa: Chúc bạn một năm con rồng thịnh vượng, tài lộc dồi dào, phú quý an khang.